Đọc nhanh: 打架 (đả giá). Ý nghĩa là: đánh nhau, mâu thuẫn; bất đồng; không khớp; xung đột. Ví dụ : - 小孩子不应该打架。 Trẻ con không nên đánh nhau.. - 他因打架被老师批评。 Anh ấy bị giáo viên phê bình vì đánh nhau.. - 打架不能解决问题。 Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.
Ý nghĩa của 打架 khi là Từ điển
✪ đánh nhau
因为某事情发生不愉快的身体接触,互相攻击
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 他 因 打架 被 老师 批评
- Anh ấy bị giáo viên phê bình vì đánh nhau.
- 打架 不能 解决问题
- Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mâu thuẫn; bất đồng; không khớp; xung đột
比喻有矛盾,不一致
- 理论 和 实际 打架 了
- Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.
- 方案 和 实际 打架 了
- Phương án này xung đột với tình hình thực tế.
- 这些 建议 彼此 打架
- Những đề xuất này mâu thuẫn với nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打架
✪ A + 和/跟 + B + 打架
A với B đánh nhau
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 朋友 和 陌生人 打架 了
- Bạn tôi đã đánh nhau với người lạ.
✪ 打 + 过/Số lần + 架
cách dùng động từ li hợp
- 我 从没 打过架
- Tôi chưa từng đánh nhau.
- 他 一个月 打 了 五次 架
- Anh ta đánh nhau năm lần trong một tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打架
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 她 跟 她 的 妹妹 打过架
- Cô ấy từng đánh nhau với em gái.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 打架 不能 解决问题
- Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.
- 妈妈 制止 孩子 打架
- Mẹ ngăn cản bọn trẻ đánh nhau.
- 我 从没 打过架
- Tôi chưa từng đánh nhau.
- 你们 不要 打架 了
- Các bạn đừng đánh nhau nữa.
- 有人 打架 要 报警
- Có người đánh nhau cần báo sảnh sát.
- 他们 当场 打 了 一架
- Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.
- 他们 俩 在 街上 打架
- Hai người họ cãi nhau trên phố.
- 这些 建议 彼此 打架
- Những đề xuất này mâu thuẫn với nhau.
- 理论 和 实际 打架 了
- Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.
- 方案 和 实际 打架 了
- Phương án này xung đột với tình hình thực tế.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 他 总是 扇动 别人 去 打架
- Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.
- 别调 他人 打架斗殴
- Đừng xúi giục người khác đánh nhau.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
架›