Đọc nhanh: 打江山 (đả giang sơn). Ý nghĩa là: tranh đấu giành thiên hạ; đấu tranh giành thiên hạ.
Ý nghĩa của 打江山 khi là Động từ
✪ tranh đấu giành thiên hạ; đấu tranh giành thiên hạ
通过斗争取得天下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打江山
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 铁打江山
- núi sông bền vững
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 汉朝 统一 了 中国 江山
- Nhà Hán thống nhất giang sơn Trung Quốc.
- 江苏省 北部 跟 山东省 毗连
- phía bắc tỉnh Giang Tô tiếp giáp với tỉnh Sơn Đông.
- 大龙湫 ( 瀑布 名 , 在 浙江 雁荡山 )
- Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 山洞 快要 打通 了
- Động núi sắp mở thông rồi.
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打江山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打江山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
打›
江›