Đọc nhanh: 打卡 (đả ca). Ý nghĩa là: điểm danh; chấm công (đi làm) , đăng ký địa điểm; ghi tên vào địa điểm , đánh dấu. Ví dụ : - 打卡时间是早上九点。 Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.. - 打卡系统出现问题。 Hệ thống chấm công đang gặp trục trặc.. - 别忘了打卡上班。 Đừng quên chấm công đi làm.
Ý nghĩa của 打卡 khi là Động từ
✪ điểm danh; chấm công (đi làm)
上班打卡
- 打卡 时间 是 早上 九点
- Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.
- 打卡 系统 出现 问题
- Hệ thống chấm công đang gặp trục trặc.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đăng ký địa điểm; ghi tên vào địa điểm
社交媒体打卡
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 她 今天 在 景点 打卡
- Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đánh dấu
完成任务打卡
- 我 已 打卡 完成 任务
- Tôi đã đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 打卡 了 今天 的 学习
- Tôi đã đánh dấu việc học hôm nay.
- 他 每天 都 打卡 健身
- Anh ấy mỗi ngày đều đánh dấu việc tập thể dục.
- 打卡 可以 督促 自己 坚持
- Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打卡
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 指纹 打卡机
- Máy chấm công bằng vân tay
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 打卡 可以 督促 自己 坚持
- Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.
- 门 卡住 了 , 打不开
- Cửa bị kẹt, không mở được.
- 这 打卡机 怎么 了 ?
- Máy chấm công bị sao?
- 这个 卡 很 容易 打开
- Chiếc khay băng này rất dễ mở.
- 她 今天 在 景点 打卡
- Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.
- 他 每天 都 打卡 健身
- Anh ấy mỗi ngày đều đánh dấu việc tập thể dục.
- 我 已 打卡 完成 任务
- Tôi đã đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 打卡 系统 出现 问题
- Hệ thống chấm công đang gặp trục trặc.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 打卡 时间 是 早上 九点
- Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.
- 在 这个 地区 打井 卡 钻 一直 是 个 复杂 问题
- Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
- 我 打卡 了 今天 的 学习
- Tôi đã đánh dấu việc học hôm nay.
- 河内 有 很多 好看 的 打卡 地 , 有空 我 带你去
- Ở Hà Nội có rất nhiều địa điểm check in đẹp, khi nào rảnh mình sẽ dẫn các bạn đến đó.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
打›