打卡 dǎkǎ

Từ hán việt: 【đả ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打卡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả ca). Ý nghĩa là: điểm danh; chấm công (đi làm) , đăng ký địa điểm; ghi tên vào địa điểm , đánh dấu. Ví dụ : - 。 Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.. - 。 Hệ thống chấm công đang gặp trục trặc.. - 。 Đừng quên chấm công đi làm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打卡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打卡 khi là Động từ

điểm danh; chấm công (đi làm)

上班打卡

Ví dụ:
  • - 打卡 dǎkǎ 时间 shíjiān shì 早上 zǎoshàng 九点 jiǔdiǎn

    - Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.

  • - 打卡 dǎkǎ 系统 xìtǒng 出现 chūxiàn 问题 wèntí

    - Hệ thống chấm công đang gặp trục trặc.

  • - 别忘了 biéwàngle 打卡 dǎkǎ 上班 shàngbān

    - Đừng quên chấm công đi làm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đăng ký địa điểm; ghi tên vào địa điểm

社交媒体打卡

Ví dụ:
  • - le 打卡 dǎkǎ 照片 zhàopiān

    - Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.

  • - zài 咖啡店 kāfēidiàn 打卡 dǎkǎ

    - Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.

  • - 今天 jīntiān zài 景点 jǐngdiǎn 打卡 dǎkǎ

    - Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đánh dấu

完成任务打卡

Ví dụ:
  • - 打卡 dǎkǎ 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi đã đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 打卡 dǎkǎ le 今天 jīntiān de 学习 xuéxí

    - Tôi đã đánh dấu việc học hôm nay.

  • - 每天 měitiān dōu 打卡 dǎkǎ 健身 jiànshēn

    - Anh ấy mỗi ngày đều đánh dấu việc tập thể dục.

  • - 打卡 dǎkǎ 可以 kěyǐ 督促 dūcù 自己 zìjǐ 坚持 jiānchí

    - Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打卡

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 指纹 zhǐwén 打卡机 dǎkǎjī

    - Máy chấm công bằng vân tay

  • - le 打卡 dǎkǎ 照片 zhàopiān

    - Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.

  • - 别忘了 biéwàngle 打卡 dǎkǎ 上班 shàngbān

    - Đừng quên chấm công đi làm.

  • - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • - 打卡 dǎkǎ 可以 kěyǐ 督促 dūcù 自己 zìjǐ 坚持 jiānchí

    - Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.

  • - mén 卡住 kǎzhù le 打不开 dǎbùkāi

    - Cửa bị kẹt, không mở được.

  • - zhè 打卡机 dǎkǎjī 怎么 zěnme le

    - Máy chấm công bị sao?

  • - 这个 zhègè hěn 容易 róngyì 打开 dǎkāi

    - Chiếc khay băng này rất dễ mở.

  • - 今天 jīntiān zài 景点 jǐngdiǎn 打卡 dǎkǎ

    - Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.

  • - 每天 měitiān dōu 打卡 dǎkǎ 健身 jiànshēn

    - Anh ấy mỗi ngày đều đánh dấu việc tập thể dục.

  • - 打卡 dǎkǎ 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi đã đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ.

  • - zài 咖啡店 kāfēidiàn 打卡 dǎkǎ

    - Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.

  • - 打卡 dǎkǎ 系统 xìtǒng 出现 chūxiàn 问题 wèntí

    - Hệ thống chấm công đang gặp trục trặc.

  • - 维持 wéichí 员工 yuángōng 上下班 shàngxiàbān 打卡 dǎkǎ 秩序 zhìxù 检查 jiǎnchá 是否 shìfǒu 有代 yǒudài 打卡 dǎkǎ 现象 xiànxiàng

    - Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.

  • - 打卡 dǎkǎ 时间 shíjiān shì 早上 zǎoshàng 九点 jiǔdiǎn

    - Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.

  • - zài 这个 zhègè 地区 dìqū 打井 dǎjǐng zuān 一直 yìzhí shì 复杂 fùzá 问题 wèntí

    - Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp

  • - 打卡 dǎkǎ le 今天 jīntiān de 学习 xuéxí

    - Tôi đã đánh dấu việc học hôm nay.

  • - 河内 hénèi yǒu 很多 hěnduō 好看 hǎokàn de 打卡 dǎkǎ 有空 yǒukòng 带你去 dàinǐqù

    - Ở Hà Nội có rất nhiều địa điểm check in đẹp, khi nào rảnh mình sẽ dẫn các bạn đến đó.

  • - 我能 wǒnéng 打开 dǎkāi 电灯 diàndēng ma

    - Tôi có thể bật đèn điện không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打卡

Hình ảnh minh họa cho từ 打卡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎ , Qiǎ
    • Âm hán việt: Ca , Khải , , Tạp
    • Nét bút:丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMY (卜一卜)
    • Bảng mã:U+5361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao