Đọc nhanh: 缺勤 (khuyết cần). Ý nghĩa là: nghỉ làm; nghỉ việc (vắng mặt buổi làm việc). Ví dụ : - 缺勤率。 tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).. - 因病缺勤。 nghỉ làm vì bị bệnh.
Ý nghĩa của 缺勤 khi là Động từ
✪ nghỉ làm; nghỉ việc (vắng mặt buổi làm việc)
在规定时间内没有上班工作
- 缺勤 率
- tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺勤
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 缺勤 率
- tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).
- 要 记录 缺勤 和 出勤 的 人
- Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 她 因 缺勤 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.
- 他 这个 月 缺勤 多次
- Tháng này anh ấy nghỉ làm nhiều lần.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缺勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
缺›