Đọc nhanh: 打卡失败 (đả ca thất bại). Ý nghĩa là: Đưa thẻ thất bại.
Ý nghĩa của 打卡失败 khi là Động từ
✪ Đưa thẻ thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打卡失败
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 打败仗
- thua trận
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 指纹 打卡机
- Máy chấm công bằng vân tay
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 失败 是 不可避免 的
- Thất bại là điều không thể tránh khỏi.
- 失败 一次 , 何必 灰心 ?
- Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打卡失败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打卡失败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
失›
打›
败›