Đọc nhanh: 成长 (thành trưởng). Ý nghĩa là: lớn; trưởng thành; chín chắn; phát triển. Ví dụ : - 成长是一段漫长的旅程。 Trưởng thành là một hành trình dài.. - 我们从错误中成长。 Chúng ta trưởng thành từ những sai lầm.. - 她在挑战中快速成长。 Cô ấy trưởng thành nhanh từ thử thách.
Ý nghĩa của 成长 khi là Động từ
✪ lớn; trưởng thành; chín chắn; phát triển
人动物或者植物等从小向成熟的阶段发展
- 成长 是 一段 漫长 的 旅程
- Trưởng thành là một hành trình dài.
- 我们 从 错误 中 成长
- Chúng ta trưởng thành từ những sai lầm.
- 她 在 挑战 中 快速 成长
- Cô ấy trưởng thành nhanh từ thử thách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成长
✪ 成长 + 得 + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 孩子 们 成长 得 很快
- Trẻ em trưởng thành rất nhanh.
- 他 成长 得 很 健康
- Anh ấy trưởng thành rất khỏe mạnh.
✪ 成长 + 的 + Danh từ
"成长" vai trò định ngữ
- 成长 的 过程 充满 挑战
- Quá trình trưởng thành đầy thử thách.
- 他 成长 的 速度 很快
- Anh ấy trưởng thành rất nhanh.
So sánh, Phân biệt 成长 với từ khác
✪ 生长 vs 成长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成长
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 他 成长 得 很 健康
- Anh ấy trưởng thành rất khỏe mạnh.
- 父母 培育 孩子 成长
- Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 禾苗 正在 成长
- Cây mạ đang phát triển.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 困难 是 成长 的 垫脚石
- Khó khăn là bước đệm cho sự trưởng thành.
- 印度 板球 成长 的 摇篮
- Đó là cái nôi của môn cricket Ấn Độ.
- 父母 一直 陪伴 孩子 成长
- Bố mẹ luôn cùng con cái trưởng thành.
- 读书 利于 成长
- Đọc sách có lợi cho sự phát triển.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 爷爷 保着 他 健康成长
- Ông nội nuôi dạy cậu ấy lớn lên khỏe mạnh.
- 出 幼 ( 发育 长大成人 )
- dậy thì
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
长›