Đọc nhanh: 生长 (sinh trưởng). Ý nghĩa là: sinh trưởng; lớn lên, sinh ra và lớn lên. Ví dụ : - 生长期。 thời kì sinh trưởng.. - 他生长在北京。 anh ấy sinh ra và lớn lên ở Bắc Kinh.. - 新生力量不断生长。 lực lượng mới không ngừng lớn lên.
Ý nghĩa của 生长 khi là Động từ
✪ sinh trưởng; lớn lên
生物体在一定的生活条件下,体积和重量逐渐增加生长是发育的一个特性
- 生长期
- thời kì sinh trưởng.
✪ sinh ra và lớn lên
出生和成长;产生和增长
- 他 生长 在 北京
- anh ấy sinh ra và lớn lên ở Bắc Kinh.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
So sánh, Phân biệt 生长 với từ khác
✪ 生长 vs 成长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生长
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 荷叶 在 池塘 生长 着
- Lá sen đang mọc trong ao.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 生长期
- thời kì sinh trưởng.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 这种 白菜 生长 得 很快
- Loại cải này phát triển rất nhanh.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 学生 们 以 班长 为 榜样
- Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.
- 他 是 第一个 任 班长 的 学生
- Anh ấy là học sinh đầu tiên được làm lớp trưởng.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
长›