Đọc nhanh: 长大 (trưởng đại). Ý nghĩa là: lớn lên, phát triển; tăng trưởng, trưởng thành. Ví dụ : - 她在城市里长大。 Cô ấy lớn lên ở thành phố.. - 他长大后想当医生。 Anh ấy lớn lên muốn trở thành bác sĩ.. - 小狗长大了,变得很强壮。 Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.
Ý nghĩa của 长大 khi là Động từ
✪ lớn lên
指人的年龄增加,身体和心智逐渐发展成熟
- 她 在 城市 里 长大
- Cô ấy lớn lên ở thành phố.
- 他 长大 后 想 当 医生
- Anh ấy lớn lên muốn trở thành bác sĩ.
- 小狗 长大 了 , 变得 很 强壮
- Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phát triển; tăng trưởng
表示事物在规模、数量、程度等方面有所发展和变化
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 小 公司 长大 了 , 变成 了 大 企业
- Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trưởng thành
形容一个人在经历了某些事情后,变得更加懂事、有担当
- 失败 让 他 快速 长大
- Thất bại khiến anh ấy nhanh chóng trưởng thành.
- 这些 经历 使 我 长大 了
- Những trải nghiệm này đã làm tôi trưởng thành hơn.
- 那次 意外 后 , 他 瞬间 长大 了
- Sau tai nạn đó, anh ấy bỗng chốc trưởng thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长大
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 她 在 贫困 中 长大
- Cô ấy lớn lên trong nghèo khổ.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 父母 保着 我 慢慢 长大
- Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 失败 让 他 快速 长大
- Thất bại khiến anh ấy nhanh chóng trưởng thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
长›