Đọc nhanh: 戊戌六君子 (mậu tuất lục quân tử). Ý nghĩa là: Sáu vị Liệt sĩ của phong trào cải cách thất bại năm 1898, bị xử tử sau đó là: Tan Sitong 譚嗣同 | 谭嗣同 , Lin Xu 林旭 , Yang Shenxiu 楊深 秀 | 杨深 秀 , Liu Guangdi 劉光第 | 刘光第 , Kang Guangren 康廣仁 | 康广仁 và Yang Rui 楊銳 | 杨锐.
Ý nghĩa của 戊戌六君子 khi là Danh từ
✪ Sáu vị Liệt sĩ của phong trào cải cách thất bại năm 1898, bị xử tử sau đó là: Tan Sitong 譚嗣同 | 谭嗣同 , Lin Xu 林旭 , Yang Shenxiu 楊深 秀 | 杨深 秀 , Liu Guangdi 劉光第 | 刘光第 , Kang Guangren 康廣仁 | 康广仁 và Yang Rui 楊銳 | 杨锐
the Six Gentlemen Martyrs of the failed reform movement of 1898, executed in its aftermath, namely: Tan Sitong 譚嗣同|谭嗣同 [Tán Si4 tóng], Lin Xu 林旭 [Lin2 Xu4], Yang Shenxiu 楊深秀|杨深秀 [Yáng Shēn xiù], Liu Guangdi 劉光第|刘光第 [Liu2 Guāng dì], Kang Guangren 康廣仁|康广仁 [Kāng Guǎng rén] and Yang Rui 楊銳|杨锐 [Yáng Rui4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戊戌六君子
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 那张 桌子 长六 英尺
- Cái bàn đó dài 6 feet.
- 这里 有 六只 鸭子
- Ở đây có sáu con vịt.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 柱子 上围 了 六七 道 金箍
- trên cột quấn sáu bảy vòng kim loại.
- 正人君子
- chính nhân quân tử.
- 我 不是 瘾君子
- Tôi không phải là một người nghiện.
- 窈窕淑女 君子好逑
- Yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu
- 君子 如卿 , 真是 难得
- Người quân tử như khanh thật hiếm có.
- 视民 不恌 , 君子 是 则 是 效
- Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 我 儿子 六岁 的 时候 开始 学习 乘法
- Khi con trai tôi 6 tuổi, anh ấy bắt đầu học phép nhân.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 那座 房子 是 架空 的 , 离地 约 有 六 、 七尺 高
- gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戊戌六君子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戊戌六君子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
君›
子›
戊›
戌›