感想 gǎnxiǎng

Từ hán việt: 【cảm tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感想" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm tưởng). Ý nghĩa là: cảm tưởng; cảm nghĩ. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.. - 。 Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.. - 。 Cô ấy đã viết cảm nghĩ về chuyến du lịch.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感想 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 感想 khi là Danh từ

cảm tưởng; cảm nghĩ

由接触外界事物引起的思想反应

Ví dụ:
  • - 分享 fēnxiǎng le duì 电影 diànyǐng de 感想 gǎnxiǎng

    - Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.

  • - 我们 wǒmen 交流 jiāoliú le 读书 dúshū de 感想 gǎnxiǎng

    - Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.

  • - 写下 xiěxià le 旅行 lǚxíng de 感想 gǎnxiǎng

    - Cô ấy đã viết cảm nghĩ về chuyến du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感想

A + 对 + (有) + 什么/如何 + 感想?

A đối với B có cảm nghĩ/ cảm tưởng gì?

Ví dụ:
  • - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 什么 shénme 感想 gǎnxiǎng

    - Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?

  • - duì 这次 zhècì 旅行 lǚxíng yǒu 如何 rúhé 感想 gǎnxiǎng

    - Anh ấy có cảm nghĩ gì về chuyến đi này?

  • - duì 工作 gōngzuò de 感想 gǎnxiǎng 如何 rúhé

    - Cảm nghĩ của cô ấy về công việc thế nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 感想 với từ khác

感想 vs 体会

Giải thích:

"" được hiểu thông qua trải nghiệm của bản thân mà lĩnh hội được, là danh từ và động từ, có thể mang theo tân ngữ, "" chỉ là danh từ, không thể mang tân ngữ.
Cách dùng hai từ tương đương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感想

  • - 不想 bùxiǎng 伤害 shānghài de 感情 gǎnqíng

    - Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 想间 xiǎngjiān 兄弟俩 xiōngdìliǎ de 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy muốn chia rẽ tình cảm giữa hai anh em.

  • - 我们 wǒmen 交流 jiāoliú le 读书 dúshū de 感想 gǎnxiǎng

    - Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 从前 cóngqián 悲惨遭遇 bēicǎnzāoyù 更加 gèngjiā 感到 gǎndào 今天 jīntiān 生活 shēnghuó de 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.

  • - 许多 xǔduō 感想 gǎnxiǎng dōu shàng 心头 xīntóu

    - nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.

  • - 言语 yányǔ 表达思想 biǎodásīxiǎng 感情 gǎnqíng

    - Lời nói thể hiện tư tưởng và cảm xúc.

  • - de 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng le 一定 yídìng 程度 chéngdù de 变化 biànhuà

    - Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.

  • - 每当 měidāng 回想起来 huíxiǎngqilai jiù huì 感到 gǎndào 全身 quánshēn 乏力 fálì 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 似的 shìde

    - Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.

  • - 巧思 qiǎosī 妙想 miàoxiǎng chū 灵感 línggǎn 实践 shíjiàn 探索 tànsuǒ chū 成果 chéngguǒ

    - Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

  • - 艺术品 yìshùpǐn shì 感受性 gǎnshòuxìng 想象力 xiǎngxiànglì de 产物 chǎnwù

    - Tác phẩm nghệ thuật là sản phẩm của cảm xúc và trí tưởng tượng.

  • - 感觉 gǎnjué jiù 想个 xiǎnggè 小丑 xiǎochǒu 累坏 lèihuài le 自己 zìjǐ

    - Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.

  • - wèi de 错误行为 cuòwùxíngwéi 感到 gǎndào 难过 nánguò 不知 bùzhī 此时此刻 cǐshícǐkè shì 怎么 zěnme xiǎng de

    - Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.

  • - 认为 rènwéi shì zài 感情 gǎnqíng pái xiǎng ràng 动情 dòngqíng de

    - Tôi nghĩ anh ấy đang lợi dụng tình cảm của tôi và muốn tôi cảm động vì anh ấy.

  • - 但是 dànshì 想要 xiǎngyào 一点 yìdiǎn 私密 sīmì de 感觉 gǎnjué

    - Nhưng tôi muốn nó có một cảm giác thân mật hơn.

  • - 因为 yīnwèi 他们 tāmen xiǎng 亲身 qīnshēn 感受 gǎnshòu 当年 dāngnián 耶稣 yēsū suǒ 感受 gǎnshòu de

    - Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua

  • - 不想 bùxiǎng 你们 nǐmen 任何 rènhé 一个 yígè 感觉 gǎnjué dào 孤独 gūdú 彷徨 pánghuáng

    - Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối

  • - 分享 fēnxiǎng le duì 电影 diànyǐng de 感想 gǎnxiǎng

    - Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.

  • - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 什么 shénme 感想 gǎnxiǎng

    - Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?

  • - 狠狠 hěnhěn 碾压 niǎnyā de 根须 gēnxū 想必 xiǎngbì ràng hěn yǒu 成就感 chéngjiùgǎn ba

    - Dậm chân tại chỗ có khiến bạn cảm thấy mình là một người đàn ông to lớn không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感想

Hình ảnh minh họa cho từ 感想

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao