Đọc nhanh: 感想 (cảm tưởng). Ý nghĩa là: cảm tưởng; cảm nghĩ. Ví dụ : - 他分享了对电影的感想。 Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.. - 我们交流了读书的感想。 Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.. - 她写下了旅行的感想。 Cô ấy đã viết cảm nghĩ về chuyến du lịch.
Ý nghĩa của 感想 khi là Danh từ
✪ cảm tưởng; cảm nghĩ
由接触外界事物引起的思想反应
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
- 我们 交流 了 读书 的 感想
- Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.
- 她 写下 了 旅行 的 感想
- Cô ấy đã viết cảm nghĩ về chuyến du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感想
✪ A + 对 + (有) + 什么/如何 + 感想?
A đối với B có cảm nghĩ/ cảm tưởng gì?
- 你 对 这部 电影 有 什么 感想 ?
- Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?
- 他 对 这次 旅行 有 如何 感想 ?
- Anh ấy có cảm nghĩ gì về chuyến đi này?
- 她 对 工作 的 感想 如何 ?
- Cảm nghĩ của cô ấy về công việc thế nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 感想 với từ khác
✪ 感想 vs 体会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感想
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 她 想间 兄弟俩 的 感情
- Cô ấy muốn chia rẽ tình cảm giữa hai anh em.
- 我们 交流 了 读书 的 感想
- Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 许多 感想 兜 上 心头
- nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.
- 言语 表达思想 感情
- Lời nói thể hiện tư tưởng và cảm xúc.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 艺术品 是 感受性 和 想象力 的 产物
- Tác phẩm nghệ thuật là sản phẩm của cảm xúc và trí tưởng tượng.
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 我 认为 他 是 在 打 感情 牌 , 想 让 我 动情 他 的
- Tôi nghĩ anh ấy đang lợi dụng tình cảm của tôi và muốn tôi cảm động vì anh ấy.
- 但是 我 想要 一点 私密 的 感觉
- Nhưng tôi muốn nó có một cảm giác thân mật hơn.
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 我 不想 你们 任何 一个 感觉 到 孤独 彷徨
- Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
- 你 对 这部 电影 有 什么 感想 ?
- Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?
- 狠狠 碾压 它 的 根须 想必 让 你 很 有 成就感 吧
- Dậm chân tại chỗ có khiến bạn cảm thấy mình là một người đàn ông to lớn không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
感›