感受 gǎnshòu

Từ hán việt: 【cảm thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感受" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm thụ). Ý nghĩa là: nhận; cảm nhận; tiếp thu; cảm thấy, cảm nhận; cảm giác; cảm xúc. Ví dụ : - 。 Tôi có thể cảm nhận được cảm xúc của anh ấy.. - 。 Anh cảm thấy áp lực vô cùng.. - 。 Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của cuộc sống.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感受 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 感受 khi là Động từ

nhận; cảm nhận; tiếp thu; cảm thấy

受到 (影响);接受

Ví dụ:
  • - 我能 wǒnéng 感受 gǎnshòu de 情绪 qíngxù

    - Tôi có thể cảm nhận được cảm xúc của anh ấy.

  • - 感受 gǎnshòu dào le 巨大 jùdà de 压力 yālì

    - Anh cảm thấy áp lực vô cùng.

  • - 感受 gǎnshòu dào 生活 shēnghuó de 美好 měihǎo

    - Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 感受 khi là Danh từ

cảm nhận; cảm giác; cảm xúc

接触外界事物得到的影响;体会

Ví dụ:
  • - yǒu 一种 yīzhǒng 温暖 wēnnuǎn de 感受 gǎnshòu

    - Tôi có một cảm giác ấm áp.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 感受 gǎnshòu hěn 特别 tèbié

    - Cảm giác của chuyến đi này thật đặc biệt.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Cô chia sẻ cảm xúc của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 感受 với từ khác

感受 vs 感觉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感受

  • - zhàn zài 海边 hǎibiān 感受 gǎnshòu zhe 海风 hǎifēng

    - Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.

  • - 用心 yòngxīn 感受 gǎnshòu 喜悦 xǐyuè

    - Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì ài 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Cô chia sẻ cảm xúc của mình.

  • - 受罪 shòuzuì de 感觉 gǎnjué 很难 hěnnán 忍受 rěnshòu

    - Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.

  • - 感同身受 gǎntóngshēnshòu

    - như bản thân đã nếm trải.

  • - yǒu 一种 yīzhǒng 温暖 wēnnuǎn de 感受 gǎnshòu

    - Tôi có một cảm giác ấm áp.

  • - ràng 受辱 shòurǔ 之余 zhīyú hái néng 倍感 bèigǎn 光荣 guāngróng

    - Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.

  • - 奋笔疾书 fènbǐjíshū 写下 xiěxià 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận

  • - 受罪 shòuzuì de 环境 huánjìng 令人 lìngrén 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.

  • - 用心 yòngxīn 感受 gǎnshòu 音乐 yīnyuè

    - Dùng tâm để cảm nhận âm nhạc.

  • - 单纯 dānchún 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Tôi chỉ bày tỏ cảm nhận của mình thôi.

  • - 尽情 jìnqíng 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.

  • - 关心 guānxīn 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.

  • - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • - hěn 体谅 tǐliàng 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy rất thông cảm với cảm xúc của người khác.

  • - 我能 wǒnéng 感受 gǎnshòu de 情绪 qíngxù

    - Tôi có thể cảm nhận được cảm xúc của anh ấy.

  • - zuì 直观 zhíguān de 感受 gǎnshòu

    - cảm giác trực quan nhất

  • - 演奏 yǎnzòu 钢琴 gāngqín shí 表现 biǎoxiàn 出极强 chūjíqiáng de 感受力 gǎnshòulì

    - Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.

  • - 不顾 bùgù 孩子 háizi de 感受 gǎnshòu

    - Cô ấy không quan tâm đến cảm xúc của bọn trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感受

Hình ảnh minh họa cho từ 感受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao