Đọc nhanh: 感慨 (cảm khái). Ý nghĩa là: cảm khái; xúc động; cảm xúc; bùi ngùi; ngậm ngùi. Ví dụ : - 我们心里感慨万千。 Trong lòng chúng tôi xúc động vô cùng.. - 他感慨朋友的珍贵。 Anh ấy cảm khái về sự quý giá của bạn bè.. - 他们感慨时光飞逝。 Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
Ý nghĩa của 感慨 khi là Động từ
✪ cảm khái; xúc động; cảm xúc; bùi ngùi; ngậm ngùi
有所感触而慨叹
- 我们 心里 感慨万千
- Trong lòng chúng tôi xúc động vô cùng.
- 他 感慨 朋友 的 珍贵
- Anh ấy cảm khái về sự quý giá của bạn bè.
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感慨
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 感慨万端
- vô cùng cảm khái.
- 心里 无数 的 感慨 难以 表达
- Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 我们 心里 感慨万千
- Trong lòng chúng tôi xúc động vô cùng.
- 我 胸中 有 诸多 感慨
- Trong lòng tôi có rất nhiều cảm xúc.
- 些小 感慨
- một chút cảm khái.
- 他 感慨 朋友 的 珍贵
- Anh ấy cảm khái về sự quý giá của bạn bè.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感慨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感慨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
慨›