愈演愈烈 yùyǎnyùliè

Từ hán việt: 【dũ diễn dũ liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愈演愈烈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũ diễn dũ liệt). Ý nghĩa là: càng ngày càng nghiêm trọng (sự việc, tình hình). Ví dụ : - , . Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.. - 。 Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愈演愈烈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 愈演愈烈 khi là Thành ngữ

càng ngày càng nghiêm trọng (sự việc, tình hình)

(事情、情况) 变得越来越严重

Ví dụ:
  • - 大选 dàxuǎn zài 主要 zhǔyào 政党 zhèngdǎng jiān de 论战 lùnzhàn 愈演愈烈 yùyǎnyùliè

    - Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.

  • - 足球比赛 zúqiúbǐsài zhōng 恣意 zìyì 闹事 nàoshì 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 达到 dádào 愈演愈烈 yùyǎnyùliè de 地步 dìbù

    - Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈演愈烈

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 疗愈 liáoyù 创伤 chuāngshāng

    - Hàn gắn vết thương.

  • - de 失眠 shīmián 愈发 yùfā 严重 yánzhòng

    - Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.

  • - 广场 guǎngchǎng shàng de 歌声 gēshēng 愈来愈 yùláiyù 高昂 gāoáng

    - tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội

  • - 疗愈 liáoyù 心灵 xīnlíng

    - Chữa lành tâm hồn.

  • - 肉芽 ròuyá ( 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé hòu 多长 duōzhǎng chū de ròu )

    - mầm thịt

  • - 刀口 dāokǒu 尚未 shàngwèi 愈合 yùhé

    - vết mổ vẫn chưa liền lại

  • - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 愈加 yùjiā 严重 yánzhòng le

    - Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.

  • - 抑郁症 yìyùzhèng shì 治愈 zhìyù de

    - Bệnh trầm cảm có thể chữa được.

  • - zài 科学技术 kēxuéjìshù 日益 rìyì 发达 fādá de 今天 jīntiān 学科分类 xuékēfēnlèi 愈益 yùyì 细密 xìmì le

    - khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.

  • - xiǎng 治愈 zhìyù 孤独症 gūdúzhèng

    - Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.

  • - 彼此 bǐcǐ 见面 jiànmiàn de 机遇 jīyù 愈来愈少 yùláiyùshǎo

    - Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.

  • - 这种 zhèzhǒng 疾患 jíhuàn 不易 bùyì 治愈 zhìyù

    - Loại bệnh này khó chữa khỏi.

  • - 感情 gǎnqíng 压抑 yāyì 强烈 qiángliè

    - Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.

  • - 但是 dànshì 不变 bùbiàn de 就是 jiùshì de nuǎn xīn de 治愈 zhìyù 笑容 xiàoróng

    - Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.

  • - 大选 dàxuǎn zài 主要 zhǔyào 政党 zhèngdǎng jiān de 论战 lùnzhàn 愈演愈烈 yùyǎnyùliè

    - Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.

  • - 足球比赛 zúqiúbǐsài zhōng 恣意 zìyì 闹事 nàoshì 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 达到 dádào 愈演愈烈 yùyǎnyùliè de 地步 dìbù

    - Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愈演愈烈

Hình ảnh minh họa cho từ 愈演愈烈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愈演愈烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBP (人一月心)
    • Bảng mã:U+6108
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao