Đọc nhanh: 突兀 (đột ngột). Ý nghĩa là: cao ngất; cao vút; cao chót vót, bỗng nhiên; đột ngột; bất ngờ. Ví dụ : - 怪峰突兀 ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.. - 突兀的山石 đá núi cao chót vót. - 事情来得这么突兀,使他简直不知所措。 sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
Ý nghĩa của 突兀 khi là Tính từ
✪ cao ngất; cao vút; cao chót vót
高耸
- 怪峰 突兀
- ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.
- 突兀 的 山石
- đá núi cao chót vót
✪ bỗng nhiên; đột ngột; bất ngờ
突然发生,出乎意外
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突兀
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 我们 要 突破 所有 障碍
- Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 他 突然 顿 了 一下
- Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 突兀 的 山石
- đá núi cao chót vót
- 那 就是 利害冲突
- Đó là xung đột lợi ích.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 怪峰 突兀
- ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.
- 突兀 的 山峰 映入眼帘
- Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突兀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突兀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兀›
突›