Đọc nhanh: 惊恐失色 (kinh khủng thất sắc). Ý nghĩa là: Sợ xanh mặt; kinh hoàng thất sắc.
惊恐失色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sợ xanh mặt; kinh hoàng thất sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊恐失色
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 他 面露 惊 怔 之色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.
- 大惊失色
- sợ quá biến sắc; xanh mặt.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 惊慌失措
- hoang mang không biết làm thế nào
- 她 惊恐 地 睁 着眼
- Cô ấy mở mắt trong sự kinh hoàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
恐›
惊›
色›