Đọc nhanh: 胆破心惊 (đảm phá tâm kinh). Ý nghĩa là: sợ vỡ mật; sợ giập mật.
胆破心惊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ vỡ mật; sợ giập mật
形容非常害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆破心惊
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 我 不想 破坏 她 的 心情
- Tôi không muốn làm hỏng tâm trạng của cô ấy.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
惊›
破›
胆›