Đọc nhanh: 惊扰 (kinh nhiễu). Ý nghĩa là: quấy nhiễu; nhiễu loạn; làm kinh hoàng; gây rắc rối; làm hốt hoảng. Ví dụ : - 自相惊扰。 tự gây rắc rối cho bản thân.
惊扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy nhiễu; nhiễu loạn; làm kinh hoàng; gây rắc rối; làm hốt hoảng
惊动扰乱
- 自相惊扰
- tự gây rắc rối cho bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊扰
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 自相惊扰
- tự gây rắc rối cho bản thân.
- 他们 正在 开会 , 请勿打扰
- Họ đang họp, xin đừng làm phiền.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
扰›