Đọc nhanh: 惊呼 (kinh hô). Ý nghĩa là: kêu lên trong cảnh báo hoặc ngạc nhiên.
惊呼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu lên trong cảnh báo hoặc ngạc nhiên
to cry out in alarm or surprise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊呼
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 受惊 的 孩子 们 呼喊 著 找 妈妈
- Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
惊›