nín

Từ hán việt: 【nâm.nẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nâm.nẫn). Ý nghĩa là: ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng). Ví dụ : - ? Đây chẳng phải là nón của ngài ư?. - 。 Sếp chờ em một chút, em sẽ đến ngay.. - 。 Ý kiến của ông rất quan trọng đối với chúng tôi.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng)

人称代词, 你 (含敬意)

Ví dụ:
  • - zhè 就是 jiùshì nín de 帽子 màozi ma

    - Đây chẳng phải là nón của ngài ư?

  • - qǐng nín 稍等一下 shāoděngyíxià 马上 mǎshàng lái

    - Sếp chờ em một chút, em sẽ đến ngay.

  • - nín de 意见 yìjiàn duì 我们 wǒmen hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của ông rất quan trọng đối với chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

您 + Động từ/Tính từ

Ví dụ:
  • - 总经理 zǒngjīnglǐ 您好 nínhǎo

    - Tổng giám đốc, chào ngài!

  • - 您好 nínhǎo 请问 qǐngwèn nín 贵姓 guìxìng

    - Chào ngài, xin hỏi quý danh ngài?

  • - nín xiǎng 喝点 hēdiǎn 什么 shénme ma

    - Quý khách muốn uống gì không ạ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

您 + 的 + Danh từ

"您" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - nín de 学生 xuésheng dōu hěn 优秀 yōuxiù

    - Học sinh của cô rất xuất sắc.

  • - nín de shū wàng zài 这里 zhèlǐ le

    - Sách của thầy quên ở đây rồi.

  • - nín de 订单 dìngdān 已经 yǐjīng 处理 chǔlǐ hǎo le

    - Đơn hàng của bạn đã được xử lý xong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿姨 āyí 请问 qǐngwèn nín 贵姓 guìxìng

    - Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?

  • - nín zhǎo 哥哥 gēge ya zài

    - ông tìm anh tôi ạ, anh ấy không có ở nhà

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - 这件 zhèjiàn shì jiù 拜托 bàituō nín le

    - Việc này trông cậy vào ngài rồi.

  • - qǐng nín yòng fàn a

    - Mời ông dùng bữa!

  • - nín 太太 tàitai zhēn 年轻 niánqīng a

    - vợ của bạn trẻ quá!

  • - 我们 wǒmen xiàng nín 致哀 zhìāi

    - Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.

  • - qǐng nín 节哀顺变 jiéāishùnbiàn

    - Xin người hãy kìm nén đau thương.

  • - nín 光临 guānglín hěn 光荣 guāngróng

    - Ông đến tôi rất vinh dự.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi nín 费神 fèishén 看看 kànkàn ba

    - bản thảo này làm phiền ông xem giùm.

  • - méng nín 垂爱 chuíài 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.

  • - duì nín de 恩情 ēnqíng 我无任 wǒwúrèn 感荷 gǎnhè

    - Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.

  • - duì nín de 帮助 bāngzhù 不胜 bùshèng 感荷 gǎnhè

    - Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.

  • - 您好 nínhǎo 亲爱 qīnài de 朋友 péngyou

    - Xin chào các bạn thân mến của tôi!

  • - 谢谢您 xièxienín de 美意 měiyì

    - Cám ơn ý tốt của bác.

  • - nín 客气 kèqi

    - Ngài đừng khách khí.

  • - 欢迎您 huānyíngnín 来到 láidào 义乌 yìwū

    - Hoan nghênh bạn đến với Nghĩa Ô!

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 您

Hình ảnh minh họa cho từ 您

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 您 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Nín
    • Âm hán việt: Nâm , Nẫn
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OFP (人火心)
    • Bảng mã:U+60A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa