Từ hán việt: 【nhĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ). Ý nghĩa là: bạn; anh; chị; ông; bà; ngươi; mày; mi; cậu..., các bạn; các anh; các chị; các bà; các ông; chúng mày (có thể dùng với số nhiều), bạn (chỉ bất kỳ ai, bao gồm cả người nói). Ví dụ : - 。 Hình như tôi gặp cậu rồi.. - ? Bạn làm việc ở đâu?. - ? Trường bạn có bao nhiêu học sinh?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

bạn; anh; chị; ông; bà; ngươi; mày; mi; cậu...

称谈话的对方(一个人)

Ví dụ:
  • - 好像 hǎoxiàng jiàn guò

    - Hình như tôi gặp cậu rồi.

  • - zài 哪儿 nǎér 工作 gōngzuò

    - Bạn làm việc ở đâu?

các bạn; các anh; các chị; các bà; các ông; chúng mày (có thể dùng với số nhiều)

第二人称复数,相当于“你们”,用于工厂、学校、机关等相互间称对方

Ví dụ:
  • - 你校 nǐxiào yǒu 多少 duōshǎo 学生 xuésheng

    - Trường bạn có bao nhiêu học sinh?

  • - 你们 nǐmen de 意见 yìjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của các bạn rất quan trọng.

bạn (chỉ bất kỳ ai, bao gồm cả người nói)

泛指任何人,包括说话人自己

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì néng 找到 zhǎodào 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Bạn luôn có thể tìm ra giải pháp.

  • - 应该 yīnggāi 相信 xiāngxìn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì

    - Bạn nên tin vào khả năng của mình.

bạn; cậu (chỉ sự tham gia của nhiều người)

与“我”或“他”配合使用,表示许多人参与或相互间做什么

Ví dụ:
  • - 一句 yījù 一句 yījù 聊得 liáodé 开心 kāixīn

    - Cậu một câu, tôi một câu, trò chuyện thật vui.

  • - tuī tuī shuí

    - Cậu đẩy tôi, tôi đẩy cậu, ai cũng không đi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Nhĩ

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng 您好 nínhǎo ma

    - Ông Nhĩ, ông khỏe không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Câu văn, 你呢?

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān xiǎng 吃火锅 chīhuǒguō ne

    - Hôm nay tôi muốn ăn lẩu, còn bạn?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 加西亚 jiāxīyà 等等 děngděng

    - Garcia chờ một chút.

  • - gēn 诺亚 nuòyà 谈过 tánguò le

    - Bạn đã nói chuyện với Noah.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 你别 nǐbié xiǎng zhā 一分钱 yīfēnqián

    - Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.

  • - shì 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè

    - Bạn là Samuel Aleko.

  • - gěi kāi le 阿莫西林 āmòxīlín

    - Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.

  • - 研究 yánjiū guò 阿德勒 ādélēi de 酒单 jiǔdān ma

    - Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?

  • - de mài hěn 平稳 píngwěn

    - Mạch đập của bạn rất ổn định.

  • - 弟弟 dìdì hěn 软弱 ruǎnruò

    - Em trai của bạn rất yếu đuối.

  • - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - gēn 弟弟 dìdì 说谎 shuōhuǎng le

    - Bạn đã nói dối em trai anh ấy.

  • - 还是 háishì 弟弟 dìdì

    - Cậu đi hay em trai cậu đi?

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - shì 角斗士 juédòushì

    - Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!

  • - shì 丹尼尔 dānníěr · 亚当斯 yàdāngsī ma

    - Có phải tên bạn là Daniel Adams?

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 你

Hình ảnh minh họa cho từ 你

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao