Hán tự: 你
Đọc nhanh: 你 (nhĩ). Ý nghĩa là: bạn; anh; chị; ông; bà; ngươi; mày; mi; cậu..., các bạn; các anh; các chị; các bà; các ông; chúng mày (có thể dùng với số nhiều), bạn (chỉ bất kỳ ai, bao gồm cả người nói). Ví dụ : - 我好像见过你。 Hình như tôi gặp cậu rồi.. - 你在哪儿工作? Bạn làm việc ở đâu?. - 你校有多少学生? Trường bạn có bao nhiêu học sinh?
Ý nghĩa của 你 khi là Đại từ
✪ bạn; anh; chị; ông; bà; ngươi; mày; mi; cậu...
称谈话的对方(一个人)
- 我 好像 见 过 你
- Hình như tôi gặp cậu rồi.
- 你 在 哪儿 工作
- Bạn làm việc ở đâu?
✪ các bạn; các anh; các chị; các bà; các ông; chúng mày (có thể dùng với số nhiều)
第二人称复数,相当于“你们”,用于工厂、学校、机关等相互间称对方
- 你校 有 多少 学生 ?
- Trường bạn có bao nhiêu học sinh?
- 你们 的 意见 很 重要
- Ý kiến của các bạn rất quan trọng.
✪ bạn (chỉ bất kỳ ai, bao gồm cả người nói)
泛指任何人,包括说话人自己
- 你 总是 能 找到 解决方案
- Bạn luôn có thể tìm ra giải pháp.
- 你 应该 相信 自己 的 能力
- Bạn nên tin vào khả năng của mình.
✪ bạn; cậu (chỉ sự tham gia của nhiều người)
与“我”或“他”配合使用,表示许多人参与或相互间做什么
- 你 一句 , 我 一句 , 聊得 开心
- Cậu một câu, tôi một câu, trò chuyện thật vui.
- 你 推 我 , 我 推 你 , 谁 也 不 去
- Cậu đẩy tôi, tôi đẩy cậu, ai cũng không đi.
Ý nghĩa của 你 khi là Danh từ
✪ họ Nhĩ
姓
- 你 先生 , 您好 吗 ?
- Ông Nhĩ, ông khỏe không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 你
✪ Câu văn, 你呢?
- 我 今天 想 吃火锅 , 你 呢 ?
- Hôm nay tôi muốn ăn lẩu, còn bạn?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 加西亚 你 等等
- Garcia chờ một chút.
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›