Đọc nhanh: 您好 (nâm hảo). Ý nghĩa là: xin chào; chào ngài (lễ phép, kính trọng). Ví dụ : - 您好,欢迎光临本店。 Chào ngài, chào mừng đến tiệm chúng tôi.. - 您好,这里是客服中心。 Xin chào, đây là trung tâm chăm sóc khách hàng.. - 您好,请您稍等一下。 Xin chào, ngài vui lòng đợi một lát.
Ý nghĩa của 您好 khi là Câu thường
✪ xin chào; chào ngài (lễ phép, kính trọng)
“你”的敬称,用来打招呼
- 您好 , 欢迎光临 本店
- Chào ngài, chào mừng đến tiệm chúng tôi.
- 您好 , 这里 是 客服 中心
- Xin chào, đây là trung tâm chăm sóc khách hàng.
- 您好 , 请 您 稍等一下
- Xin chào, ngài vui lòng đợi một lát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 您好
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 您好 , 亲爱 的 朋友
- Xin chào các bạn thân mến của tôi!
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 总经理 , 您好
- Tổng giám đốc, chào ngài!
- 您 的 尊翁 身体 好 吗 ?
- Sức khỏe của cụ thân sinh ngài có tốt không?
- 我 确实 很 好 , 谢谢您
- Tôi thực sự rất tốt, cảm ơn bạn.
- 我 的 腿 好多 了 , 谢谢您 的 照顾 !
- Chân tôi đỡ nhiều rồi, cảm ơn sự chăm sóc của cậu.
- 您好 走
- ông đi bình yên!ông đi thong dong.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 好 说 , 好 说 您 太 夸奖 了
- không dám, không dám, bác quá khen!
- 您好 , 我 想 预订 一个 标准间
- Xin chào, tôi muốn đặt một phòng tiêu chuẩn.
- 张老师 , 您好 !
- Xin chào thầy giáo Vương.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 要是 您 肯 屈就 , 那 是 太好了
- nếu anh chấp nhận chịu thiệt mà nhận làm thì tốt quá rồi.
- 您好 , 加 10 升油
- Xin chào, cho tôi đổ 10 lít xăng.
- 奉 给 您 最好 的 祝福
- Tặng cho ngài những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 您好 ! 欢迎 来 上海
- Xin chào! Chào mừng bạn đến với Thượng Hải.
- 您好 先生
- Chào ngài!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 您好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 您好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
您›