您好 nín hǎo

Từ hán việt: 【nâm hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "您好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nâm hảo). Ý nghĩa là: xin chào; chào ngài (lễ phép, kính trọng). Ví dụ : - 。 Chào ngài, chào mừng đến tiệm chúng tôi.. - 。 Xin chào, đây là trung tâm chăm sóc khách hàng.. - 。 Xin chào, ngài vui lòng đợi một lát.

Từ vựng: Mua Bán Hàng Online

Xem ý nghĩa và ví dụ của 您好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 您好 khi là Câu thường

xin chào; chào ngài (lễ phép, kính trọng)

“你”的敬称,用来打招呼

Ví dụ:
  • - 您好 nínhǎo 欢迎光临 huānyíngguānglín 本店 běndiàn

    - Chào ngài, chào mừng đến tiệm chúng tôi.

  • - 您好 nínhǎo 这里 zhèlǐ shì 客服 kèfú 中心 zhōngxīn

    - Xin chào, đây là trung tâm chăm sóc khách hàng.

  • - 您好 nínhǎo qǐng nín 稍等一下 shāoděngyíxià

    - Xin chào, ngài vui lòng đợi một lát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 您好

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 您好 nínhǎo 亲爱 qīnài de 朋友 péngyou

    - Xin chào các bạn thân mến của tôi!

  • - 午安 wǔān 先生 xiānsheng qǐng 出示 chūshì nín de 护照 hùzhào hǎo ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?

  • - 总经理 zǒngjīnglǐ 您好 nínhǎo

    - Tổng giám đốc, chào ngài!

  • - nín de 尊翁 zūnwēng 身体 shēntǐ hǎo ma

    - Sức khỏe của cụ thân sinh ngài có tốt không?

  • - 确实 quèshí hěn hǎo 谢谢您 xièxienín

    - Tôi thực sự rất tốt, cảm ơn bạn.

  • - de tuǐ 好多 hǎoduō le 谢谢您 xièxienín de 照顾 zhàogu

    - Chân tôi đỡ nhiều rồi, cảm ơn sự chăm sóc của cậu.

  • - 您好 nínhǎo zǒu

    - ông đi bình yên!ông đi thong dong.

  • - 事情 shìqing méi gěi nín 办好 bànhǎo qǐng 不要 búyào 见怪 jiànguài

    - chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.

  • - 东西 dōngxī dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le nín 不用 bùyòng 操心 cāoxīn le

    - Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.

  • - hǎo shuō hǎo shuō nín tài 夸奖 kuājiǎng le

    - không dám, không dám, bác quá khen!

  • - 您好 nínhǎo xiǎng 预订 yùdìng 一个 yígè 标准间 biāozhǔnjiān

    - Xin chào, tôi muốn đặt một phòng tiêu chuẩn.

  • - 张老师 zhānglǎoshī 您好 nínhǎo

    - Xin chào thầy giáo Vương.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī nín 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme

    - Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • - 要是 yàoshì nín kěn 屈就 qūjiù shì 太好了 tàihǎole

    - nếu anh chấp nhận chịu thiệt mà nhận làm thì tốt quá rồi.

  • - 您好 nínhǎo jiā 10 升油 shēngyóu

    - Xin chào, cho tôi đổ 10 lít xăng.

  • - fèng gěi nín 最好 zuìhǎo de 祝福 zhùfú

    - Tặng cho ngài những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng lái 上海 shànghǎi

    - Xin chào! Chào mừng bạn đến với Thượng Hải.

  • - 您好 nínhǎo 先生 xiānsheng

    - Chào ngài!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 您好

Hình ảnh minh họa cho từ 您好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 您好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Nín
    • Âm hán việt: Nâm , Nẫn
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OFP (人火心)
    • Bảng mã:U+60A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao