Đọc nhanh: 请问,您贵姓 (thỉnh vấn nâm quý tính). Ý nghĩa là: Xin cho biết quý danh của ông.
Ý nghĩa của 请问,您贵姓 khi là Câu thường
✪ Xin cho biết quý danh của ông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请问,您贵姓
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 小姐 , 您 贵姓 ?
- Thưa cô, xin hỏi quý cô họ gì?
- 老师 , 您 贵姓
- Thầy ơi, quý danh của thầy là?
- 请问 , 餐厅 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, phòng ăn ở đâu ạ?
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 小姐 , 请问 需要 帮忙 吗 ?
- Cô gái, cô có cần giúp đỡ không?
- 劳驾 , 请 您 稍等一下
- Làm phiền bạn đợi một chút.
- 发现 问题 后 , 请 立即 报告
- Khi phát hiện vấn đề hãy báo cáo ngay.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 那本书 请 您 分神 去 找 一 找 , 我们 等 着 用
- quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.
- 恕 我 眼拙 , 您 贵姓
- xin thứ lỗi, trí nhớ tôi tồi quá, xin hỏi ông họ gì ạ?
- 我 工作 上 没有 经验 , 请 您 多 指拨
- trong công tác tôi không có kinh nghiệm, xin anh chỉ bảo thêm.
- 请问 您 姓 谢 吗 ?
- Xin hỏi bạn có phải họ Tạ không?
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 福克斯 先生 , 那个 问题 能否 请 您 详细 阐述 一下 ?
- Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?
- 请问 , 您 是 怎么 称呼 的 ?
- Xin hỏi, tôi nên gọi bạn là gì?
- 同志 , 请问 您 贵姓
- Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?
- 请问 您 先生 贵姓 ?
- Họ của chồng bạn là gì?
- 您好 , 请问 您 贵姓 ?
- Chào ngài, xin hỏi quý danh ngài?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请问,您贵姓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请问,您贵姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姓›
您›
请›
贵›
问›