恭喜发财 gōngxǐ fācái

Từ hán việt: 【cung hỉ phát tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恭喜发财" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung hỉ phát tài). Ý nghĩa là: chúc thịnh vượng; cung hỉ phát tài (lời chúc mừng năm mới). Ví dụ : - 。 Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.. - ! Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.. - ! Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恭喜发财 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恭喜发财 khi là Động từ

chúc thịnh vượng; cung hỉ phát tài (lời chúc mừng năm mới)

新年祝贺的吉祥话

Ví dụ:
  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 红包 hóngbāo 拿来 nálái

    - Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭喜发财

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 发洋财 fāyángcái

    - phát tài

  • - 财神爷 cáishényé 保佑 bǎoyòu 发财 fācái

    - Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.

  • - 发横财 fāhèngcái

    - làm giàu ngang xương.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Cung hỉ phát tài.

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 恭喜 gōngxǐ 升职 shēngzhí

    - Chúc mừng thăng chức.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 红包 hóngbāo 拿来 nálái

    - Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.

  • - 总是 zǒngshì zuò 发财 fācái de mèng

    - Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.

  • - 国家 guójiā 集中 jízhōng le 所有 suǒyǒu 财力物力 cáilìwùlì 人来 rénlái 发展 fāzhǎn 交通 jiāotōng

    - Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.

  • - 恭维 gōngwei le de 新发型 xīnfàxíng

    - Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.

  • - 惊喜 jīngxǐ 发现自己 fāxiànzìjǐ yùn le

    - Cô ấy vui mừng khi phát hiện mình có thai.

  • - 喜欢 xǐhuan liú 长发 chángfà

    - Tôi thích để tóc dài.

  • - 恭喜 gōngxǐ 贺喜 hèxǐ 今天 jīntiān de 运势 yùnshì hǎo dào bào 没错 méicuò shuō de 就是 jiùshì

    - Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.

  • - 恭喜 gōngxǐ 当选 dāngxuǎn

    - Chúc mừng được chọn.

  • - 恭喜 gōngxǐ 梦想成真 mèngxiǎngchéngzhēn

    - Chúc mừng giấc mơ của bạn đã thành hiện thực!

  • - 恭喜 gōngxǐ 考上 kǎoshàng 武大 wǔdà

    - Chúc mừng cậu đỗ Vũ Đại.

  • - 恭喜 gōngxǐ 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Chúc mừng cô ấy đã chiến thắng cuộc thi.

  • - 终于 zhōngyú le 高分 gāofēn 恭喜 gōngxǐ

    - Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恭喜发财

Hình ảnh minh họa cho từ 恭喜发财

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恭喜发财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCP (廿金心)
    • Bảng mã:U+606D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao