Đọc nhanh: 升官发财 (thăng quan phát tài). Ý nghĩa là: để được thăng chức và đạt được sự giàu có (thành ngữ).
Ý nghĩa của 升官发财 khi là Thành ngữ
✪ để được thăng chức và đạt được sự giàu có (thành ngữ)
to be promoted and gain wealth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升官发财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 发洋财
- phát tài
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 他 总是 做 发财 的 梦
- Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 官方 机构 发布 了 新 规定
- Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.
- 官方 报告 将 于 下周 发布
- Báo cáo chính thức sẽ được phát hành vào tuần tới.
- 这项 政策 是 由 官方 发布 的
- Chính sách này được phát hành bởi chính phủ.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 恭喜发财 , 新年快乐
- Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.
- 官员 贪财 终 被 查处
- Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升官发财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升官发财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
发›
官›
财›