升官发财 shēngguān fācái

Từ hán việt: 【thăng quan phát tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "升官发财" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thăng quan phát tài). Ý nghĩa là: để được thăng chức và đạt được sự giàu có (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 升官发财 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 升官发财 khi là Thành ngữ

để được thăng chức và đạt được sự giàu có (thành ngữ)

to be promoted and gain wealth (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升官发财

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 发洋财 fāyángcái

    - phát tài

  • - 财神爷 cáishényé 保佑 bǎoyòu 发财 fācái

    - Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.

  • - 发横财 fāhèngcái

    - làm giàu ngang xương.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Cung hỉ phát tài.

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 首席 shǒuxí 财务 cáiwù guān 首席 shǒuxí 运营官 yùnyíngguān

    - Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 红包 hóngbāo 拿来 nálái

    - Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.

  • - 总是 zǒngshì zuò 发财 fācái de mèng

    - Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.

  • - 国家 guójiā 集中 jízhōng le 所有 suǒyǒu 财力物力 cáilìwùlì 人来 rénlái 发展 fāzhǎn 交通 jiāotōng

    - Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.

  • - shēng shàng 五年级 wǔniánjí 之后 zhīhòu 发现 fāxiàn 不是 búshì 男妓 nánjì

    - Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.

  • - 官方 guānfāng 机构 jīgòu 发布 fābù le xīn 规定 guīdìng

    - Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.

  • - 官方 guānfāng 报告 bàogào jiāng 下周 xiàzhōu 发布 fābù

    - Báo cáo chính thức sẽ được phát hành vào tuần tới.

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè shì yóu 官方 guānfāng 发布 fābù de

    - Chính sách này được phát hành bởi chính phủ.

  • - 暴发户 bàofāhù ( 比喻 bǐyù 突然 tūrán 发财致富 fācáizhìfù huò 得势 déshì de rén huò 人家 rénjiā )

    - nhà mới phất; kẻ mới phất

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.

  • - 官员 guānyuán 贪财 tāncái zhōng bèi 查处 cháchǔ

    - Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.

  • - 发展 fāzhǎn 经济 jīngjì 开辟 kāipì 财源 cáiyuán

    - phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên

  • - 频频 pínpín xiàng 上司 shàngsī 逢迎 féngyíng 拍马 pāimǎ 想要 xiǎngyào 获得 huòdé 升官 shēngguān de 终南捷径 zhōngnánjiéjìng

    - Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.

  • - 炒股 chǎogǔ 炒房 chǎofáng 发财 fācái de rén 不计其数 bùjìqíshù xiǎng 发财 fācái jiù 争当 zhēngdāng 掌勺 zhǎngsháo de

    - Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 升官发财

Hình ảnh minh họa cho từ 升官发财

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升官发财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao