小发财 xiǎo fǎ cái

Từ hán việt: 【tiểu phát tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小发财" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu phát tài). Ý nghĩa là: (va chạm) (Tw) xe tải nhỏ, Xe tải Kei.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小发财 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小发财 khi là Danh từ

(va chạm) (Tw) xe tải nhỏ

(coll.) (Tw) mini truck

Xe tải Kei

Kei truck

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小发财

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 妹妹 mèimei wàng zhe 小猫 xiǎomāo 发呆 fādāi

    - Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.

  • - 发洋财 fāyángcái

    - phát tài

  • - 财神爷 cáishényé 保佑 bǎoyòu 发财 fācái

    - Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.

  • - 发横财 fāhèngcái

    - làm giàu ngang xương.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Cung hỉ phát tài.

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 公共财产 gōnggòngcáichǎn 无论 wúlùn 大小 dàxiǎo dōu 应该 yīnggāi 爱惜 àixī

    - đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.

  • - 小孩 xiǎohái de máo 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Tóc trái đào của đứa trẻ đó rất đáng yêu.

  • - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • - 小孙女 xiǎosūnnǚ yòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le 奶奶 nǎinai de 白头发 báitóufà

    - Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.

  • - 因为 yīnwèi 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 吃醋 chīcù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 红包 hóngbāo 拿来 nálái

    - Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.

  • - 发出 fāchū 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn de 声音 shēngyīn

    - Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.

  • - 总是 zǒngshì zuò 发财 fācái de mèng

    - Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.

  • - 小队 xiǎoduì 分头 fēntóu 进发 jìnfā

    - các tiểu đội chia nhóm xuất phát.

  • - 国家 guójiā 集中 jízhōng le 所有 suǒyǒu 财力物力 cáilìwùlì 人来 rénlái 发展 fāzhǎn 交通 jiāotōng

    - Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.

  • - 小猫 xiǎomāo sōu zài 沙发 shāfā 下面 xiàmiàn

    - Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.

  • - 小猫 xiǎomāo mèn zài 沙发 shāfā páng

    - Mèo nhỏ nằm bẹp gần sofa.

  • - 暴发户 bàofāhù ( 比喻 bǐyù 突然 tūrán 发财致富 fācáizhìfù huò 得势 déshì de rén huò 人家 rénjiā )

    - nhà mới phất; kẻ mới phất

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小发财

Hình ảnh minh họa cho từ 小发财

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小发财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao