Đọc nhanh: 小发财 (tiểu phát tài). Ý nghĩa là: (va chạm) (Tw) xe tải nhỏ, Xe tải Kei.
Ý nghĩa của 小发财 khi là Danh từ
✪ (va chạm) (Tw) xe tải nhỏ
(coll.) (Tw) mini truck
✪ Xe tải Kei
Kei truck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小发财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 发洋财
- phát tài
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 那 小孩 的 髦 发 十分 可爱
- Tóc trái đào của đứa trẻ đó rất đáng yêu.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 他 总是 做 发财 的 梦
- Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.
- 各 小队 分头 进发
- các tiểu đội chia nhóm xuất phát.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 小猫 廋 在 沙发 下面
- Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.
- 小猫 闷 在 沙发 旁
- Mèo nhỏ nằm bẹp gần sofa.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小发财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小发财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
⺌›
⺍›
小›
财›