Đọc nhanh: 发财致富 (phát tài trí phú). Ý nghĩa là: làm giàu, trở nên giàu có.
Ý nghĩa của 发财致富 khi là Thành ngữ
✪ làm giàu
enrichment
✪ trở nên giàu có
to become rich
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发财致富
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 发洋财
- phát tài
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 健康 是 一种 财富
- Sức khỏe là một loại của cải.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 他 总是 做 发财 的 梦
- Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发财致富
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发财致富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
富›
致›
财›