Đọc nhanh: 发财车 (phát tài xa). Ý nghĩa là: (Tw) xe tải nhỏ, Xe tải Kei.
Ý nghĩa của 发财车 khi là Danh từ
✪ (Tw) xe tải nhỏ
(Tw) mini truck
✪ Xe tải Kei
Kei truck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发财车
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 发洋财
- phát tài
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 班车 照常 发车
- Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.
- 请 注意 列车 即将 发车
- Xin hãy chú ý, chuyến tàu sắp khởi hành.
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 他 总是 做 发财 的 梦
- Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 列车 向 北京 进发
- tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 恭喜发财 , 新年快乐
- Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 他 最近 发财 , 买 了 车
- Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发财车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发财车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
财›
车›