Đọc nhanh: 总之 (tổng chi). Ý nghĩa là: nói chung; tóm lại. Ví dụ : - 总之,我们需要努力学习。 Tóm lại, chúng ta cần học tập chăm chỉ.. - 总之,他不想参加会议。 Tóm lại, anh ấy không muốn tham gia cuộc họp.. - 总之,事情已经解决了。 Nói chung, sự việc đã được giải quyết.
Ý nghĩa của 总之 khi là Liên từ
✪ nói chung; tóm lại
表示下文是总括性的话
- 总之 , 我们 需要 努力学习
- Tóm lại, chúng ta cần học tập chăm chỉ.
- 总之 , 他 不想 参加 会议
- Tóm lại, anh ấy không muốn tham gia cuộc họp.
- 总之 , 事情 已经 解决 了
- Nói chung, sự việc đã được giải quyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 总之
✪ 无论/ 不管 +...,总之
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总之
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 那桩 心事 总是 挥之不去
- Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.
- 政府 的 政策 在 总统 的 一念之间 改变
- Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.
- 他 的 发言 总是 言之有物
- Phát biểu của anh ấy luôn có nội dung cụ thể.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 他 获得 了 总开 的 三分之一
- Anh ấy nhận được một phần ba tổng tỷ lệ.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 总之 , 事情 已经 解决 了
- Nói chung, sự việc đã được giải quyết.
- 总之 , 他 不想 参加 会议
- Tóm lại, anh ấy không muốn tham gia cuộc họp.
- 总之 , 我们 需要 努力学习
- Tóm lại, chúng ta cần học tập chăm chỉ.
- 他们 之间 总有 一些 小 摩擦
- Giữa họ luôn có vài xung đột nhỏ.
- 他 总是 急人之难
- Anh ấy luôn giúp người trong lúc khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
总›