Đọc nhanh: 反正 (phản chính). Ý nghĩa là: cho dù; dù sao thì; dù thế nào, đằng nào; dù gì thì. Ví dụ : - 反正去不去都是一样。 Cho dù đi hay không cũng vậy thôi.. - 不管你怎么说,反正他不答应。 Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.. - 反正我是不会改变主意的。 Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.
Ý nghĩa của 反正 khi là Phó từ
✪ cho dù; dù sao thì; dù thế nào
副词,表示情况虽然不同而结果并无区别
- 反正 去不去 都 是 一样
- Cho dù đi hay không cũng vậy thôi.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 反正 我 是 不会 改变 主意 的
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.
- 反正 他 也 不在乎 , 随 他 去 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ đằng nào; dù gì thì
副词,表示坚决肯定的语气
- 反正 不远 , 咱们 走 着 去 吧
- Dù sao thì cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đi.
- 反正 他 同意 了 , 咱 么 做 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng đồng ý rồi, chúng ta làm đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反正
✪ 不管 + Mệnh đề, 反正 + Mệnh đề 2
Dù..., thì cũng/ cũng...
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反正
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 反正 我 是 不会 改变 主意 的
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.
- 帕特里克 正相反
- Patrick thì ngược lại.
- 反正 去不去 都 是 一样
- Cho dù đi hay không cũng vậy thôi.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 这 张纸 正反 都 很 光洁
- mặt trước mặt sau tờ giấy đều sạch bóng.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 反正 不远 , 咱们 走 着 去 吧
- Dù sao thì cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đi.
- 反正 他 同意 了 , 咱 么 做 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng đồng ý rồi, chúng ta làm đi.
- 反正 他 也 不在乎 , 随 他 去 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
正›
Cải cách (nhà thờ, v.v.)để sửa chữa con đường của một ngườiđể cải cáchđể trở lại con đường bên phảiquy chính
nhắm mắt; nhắmchết; nhắm mắt xuôi taynhắp
dù sao; dù sao cũng; bất kỳ thế nào; thế nào đi nữa
ngay ngắn; vuông vức; chỉnh tềđoan trang; trang trọng; nghiêm túc; nghiêm chỉnh; ngay ngắn
Vì, Đã… Thì…
Tóm Lại