Đọc nhanh: 总支 (tổng chi). Ý nghĩa là: tổng chi, liên chi.
Ý nghĩa của 总支 khi là Danh từ
✪ tổng chi
总的支部委员会、党团组织的一级机构
✪ liên chi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总支
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 她 总是 全力支持 她 的 伴侣
- Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 总成本 开支 是 多少 请 请款
- Tổng chi phí là bao nhiêu, xin vui lòng thanh toán.
- 我 的 男人 总是 支持 我 追求 梦想
- Chồng của tôi luôn ủng hộ tôi theo đuổi ước mơ
- 我 的 爹 总是 支持 我
- Cha tôi luôn ủng hộ tôi.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
支›