Đọc nhanh: 综述 (tống thuật). Ý nghĩa là: nói khái quát; tổng thuật. Ví dụ : - 新闻综述 nói khái quát về tin tức.. - 社论综述了一年来的经济形势。 xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.
Ý nghĩa của 综述 khi là Động từ
✪ nói khái quát; tổng thuật
综合叙述
- 新闻 综述
- nói khái quát về tin tức.
- 社论 综述 了 一年 来 的 经济 形势
- xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综述
- 如上所述
- như đã kể trên.
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 陈述
- Trần thuật.
- 叙述 翔实 可信
- tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy
- 这 篇文章 描述 翔细
- Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.
- 新闻 综述
- nói khái quát về tin tức.
- 我们 需 综述 所有 资料
- Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.
- 我 综述 了 所有 研究 结果
- Tôi đã tổng hợp tất cả kết quả nghiên cứu.
- 社论 综述 了 一年 来 的 经济 形势
- xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 综述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 综述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm综›
述›