Đọc nhanh: 总结 (tổng kết). Ý nghĩa là: tổng kết, đúc kết.
Ý nghĩa của 总结 khi là Danh từ
✪ tổng kết, đúc kết
把一阶段内的工作、学习或思想中的各种经验或情况分析研究,做出有指导性的结论; 指总结后概括出来的结论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总结
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 简括 的 总结
- tổng kết đơn giản khái quát.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 部队 解散 前有 总结
- Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.
- 这件 事儿 总算 有 了 一个 归结
- việc này xem như đã kết thúc.
- 老师 总结 了 课文 的 大意
- Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.
- 我们 需要 汇总 结果
- Chúng ta cần tổng hợp kết quả.
- 总结经验 , 推动 工作
- tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc
- 她 言简意赅 地 总结 了 情况
- Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.
- 报告 中 总括 了 所有 结果
- Báo cáo tổng hợp tất cả các kết quả.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
结›