Đọc nhanh: 漏网之鱼 (lậu võng chi ngư). Ý nghĩa là: (hình.) ai đó hoặc cái gì đó lọt qua lưới, một con cá thoát khỏi lưới (thành ngữ).
Ý nghĩa của 漏网之鱼 khi là Thành ngữ
✪ (hình.) ai đó hoặc cái gì đó lọt qua lưới
(fig.) sb or sth that slips through the net
✪ một con cá thoát khỏi lưới (thành ngữ)
a fish that escaped the net (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏网之鱼
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 烧鱼 之前 先 去掉 鱼鳞
- Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.
- 织 鱼网
- đan lưới đánh cá
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 无一 漏网
- không để lọt lưới.
- 这 一片 的 鱼 很多 , 半天 就 可以 起网 了
- lượt cá lần này rất nhiều, nửa ngày là có thể kéo lưới lên rồi.
- 罅漏 之 处 , 有待 订补
- chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 他们 捕 了 满满 一 网鱼
- Họ mắc được một lưới đầy cá
- 拼个 鱼死网破
- liều cá chết lưới rách một phen
- 他 正在 织 鱼网
- Anh ấy đang đan lưới đánh cá.
- 他们 一起 网鱼
- Họ cùng nhau bắt cá.
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 这 几张 网是 用来 捕鱼 的
- Những lưới này được sử dụng để đánh cá.
- 带刺 铁丝网 之 乡
- Nhà của hàng rào thép gai.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 他 用 网络 住 小鱼
- Anh ấy dùng lưới bọc lấy cá nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漏网之鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏网之鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
漏›
网›
鱼›