Đọc nhanh: 壮烈 (tráng liệt). Ý nghĩa là: lừng lẫy; oanh liệt; dũng cảm. Ví dụ : - 壮烈牺牲 hi sinh oanh liệt
Ý nghĩa của 壮烈 khi là Tính từ
✪ lừng lẫy; oanh liệt; dũng cảm
勇敢有气节
- 壮烈牺牲
- hi sinh oanh liệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮烈
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 壮烈牺牲
- hi sinh oanh liệt
- 烈士暮年 , 壮心不已
- tráng sĩ về già, chí khí không giảm.
- 仰天长啸 , 壮怀激烈
- ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 这 都 是 烈士 们 的 豪言壮语
- đây đều là những lời nói hào hùng của các liệt sĩ.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壮烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
烈›