nuò

Từ hán việt: 【nhu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu). Ý nghĩa là: yếu hèn; hèn nhát; nhát gan. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm việc rất nhát gan.. - 。 Anh ấy không dám nói, quá hèn nhát.. - 。 Người nhát gan rất khó thành công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

yếu hèn; hèn nhát; nhát gan

胆小怕事;软弱无能

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì hěn nuò

    - Anh ấy làm việc rất nhát gan.

  • - 不敢 bùgǎn 说话 shuōhuà 太懦 tàinuò

    - Anh ấy không dám nói, quá hèn nhát.

  • - nuò de rén hěn nán 成功 chénggōng

    - Người nhát gan rất khó thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伪军 wěijūn de 表现 biǎoxiàn 十分 shífēn 懦弱 nuòruò

    - Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.

  • - 有人 yǒurén 也许 yěxǔ shuō 经历 jīnglì 枪击案 qiāngjīàn ràng rén 怯懦 qiènuò le

    - Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.

  • - 生性 shēngxìng 愚懦 yúnuò

    - tính cách ngu muội nhu nhược

  • - 懦夫 nuòfū

    - Đồ hèn nhát !

  • - 这个 zhègè 懦夫 nuòfū zài 敌人 dírén 面前 miànqián 畏缩不前 wèisuōbùqián

    - Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ hěn 懦弱 nuòruò

    - Anh ấy cảm thấy mình rất nhu nhược.

  • - 懦弱 nuòruò de rén 难以 nányǐ 成功 chénggōng

    - Người hèn nhát khó có thể thành công.

  • - 不敢 bùgǎn 说话 shuōhuà 太懦 tàinuò

    - Anh ấy không dám nói, quá hèn nhát.

  • - nuò de rén hěn nán 成功 chénggōng

    - Người nhát gan rất khó thành công.

  • - duì 英雄 yīngxióng de 赞美 zànměi jiù 反衬 fǎnchèn zhe duì 懦夫 nuòfū de 嘲讽 cháofěng

    - những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát.

  • - 懦夫 nuòfū 懒汉 lǎnhàn shì 没出息 méichūxī de

    - Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.

  • - shì 一个 yígè 性格 xìnggé 懦弱 nuòruò de rén

    - Anh ấy là một người hèn nhát.

  • - 做事 zuòshì hěn nuò

    - Anh ấy làm việc rất nhát gan.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懦

Hình ảnh minh họa cho từ 懦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+14 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nhu , Noạ
    • Nét bút:丶丶丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMBB (心一月月)
    • Bảng mã:U+61E6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình