Hán tự: 懦
Đọc nhanh: 懦 (nhu). Ý nghĩa là: yếu hèn; hèn nhát; nhát gan. Ví dụ : - 他做事很懦。 Anh ấy làm việc rất nhát gan.. - 他不敢说话,太懦。 Anh ấy không dám nói, quá hèn nhát.. - 懦的人很难成功。 Người nhát gan rất khó thành công.
Ý nghĩa của 懦 khi là Tính từ
✪ yếu hèn; hèn nhát; nhát gan
胆小怕事;软弱无能
- 他 做事 很 懦
- Anh ấy làm việc rất nhát gan.
- 他 不敢 说话 , 太懦
- Anh ấy không dám nói, quá hèn nhát.
- 懦 的 人 很 难 成功
- Người nhát gan rất khó thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懦
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 有人 也许 说 经历 枪击案 让 人 怯懦 了
- Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.
- 生性 愚懦
- tính cách ngu muội nhu nhược
- 懦夫
- Đồ hèn nhát !
- 这个 懦夫 在 敌人 面前 畏缩不前
- Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.
- 他 觉得 自己 很 懦弱
- Anh ấy cảm thấy mình rất nhu nhược.
- 懦弱 的 人 难以 成功
- Người hèn nhát khó có thể thành công.
- 他 不敢 说话 , 太懦
- Anh ấy không dám nói, quá hèn nhát.
- 懦 的 人 很 难 成功
- Người nhát gan rất khó thành công.
- 对 英雄 的 赞美 就 反衬 着 对 懦夫 的 嘲讽
- những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát.
- 懦夫 懒汉 是 没出息 的
- Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
- 他 做事 很 懦
- Anh ấy làm việc rất nhát gan.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懦›