懦怯的 nuò qiè de

Từ hán việt: 【nhu khiếp đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "懦怯的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu khiếp đích). Ý nghĩa là: hèn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 懦怯的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 懦怯的 khi là Danh từ

hèn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懦怯的

  • - 古巴 gǔbā de 亚伯 yàbó 圣玛利亚 shèngmǎlìyà 机场 jīchǎng

    - Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.

  • - 迈阿密 màiāmì lái de

    - Anh ấy sẽ tham gia cùng chúng tôi từ Miami.

  • - 阿芳 āfāng shì de 好友 hǎoyǒu

    - Anh Phương là bạn tốt của tôi.

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - 说话 shuōhuà 怯声怯气 qièshēngqièqì de

    - anh ấy nói năng luống cuống.

  • - 伪军 wěijūn de 表现 biǎoxiàn 十分 shífēn 懦弱 nuòruò

    - Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.

  • - 胆怯 dǎnqiè de 孩子 háizi 不敢 bùgǎn rén 交流 jiāoliú

    - Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.

  • - 批评 pīpíng de 话语 huàyǔ lìng 变得 biànde 胆怯 dǎnqiè

    - Những lời chỉ trích khiến cô ấy trở nên nhút nhát.

  • - 陌生 mòshēng de 环境 huánjìng lìng 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.

  • - 有人 yǒurén 也许 yěxǔ shuō 经历 jīnglì 枪击案 qiāngjīàn ràng rén 怯懦 qiènuò le

    - Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.

  • - 羞怯 xiūqiè cóng de 扇子 shànzi 后面 hòumiàn kàn le 一眼 yīyǎn

    - Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.

  • - de 眼光 yǎnguāng 非常 fēicháng 尖利 jiānlì 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 对方 duìfāng de 畏怯 wèiqiè

    - ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.

  • - 懦弱 nuòruò de rén 难以 nányǐ 成功 chénggōng

    - Người hèn nhát khó có thể thành công.

  • - nuò de rén hěn nán 成功 chénggōng

    - Người nhát gan rất khó thành công.

  • - duì 英雄 yīngxióng de 赞美 zànměi jiù 反衬 fǎnchèn zhe duì 懦夫 nuòfū de 嘲讽 cháofěng

    - những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát.

  • - 懦夫 nuòfū 懒汉 lǎnhàn shì 没出息 méichūxī de

    - Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.

  • - shì 一个 yígè 性格 xìnggé 懦弱 nuòruò de rén

    - Anh ấy là một người hèn nhát.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懦怯的

Hình ảnh minh họa cho từ 懦怯的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懦怯的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Khiếp
    • Nét bút:丶丶丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PGI (心土戈)
    • Bảng mã:U+602F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+14 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nhu , Noạ
    • Nét bút:丶丶丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMBB (心一月月)
    • Bảng mã:U+61E6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao