Đọc nhanh: 愚懦 (ngu nhu). Ý nghĩa là: ngu muội nhu nhược; ngu hèn; ngu nhát. Ví dụ : - 生性愚懦 tính cách ngu muội nhu nhược
Ý nghĩa của 愚懦 khi là Tính từ
✪ ngu muội nhu nhược; ngu hèn; ngu nhát
愚昧怯懦
- 生性 愚懦
- tính cách ngu muội nhu nhược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚懦
- 生性 愚鲁
- tính cách ngu đần
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 愚昧无知
- ngu dốt
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 别 做 这 等 痴愚 之 事
- Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 被 人 愚弄
- bị người ta lừa gạt
- 政府 实施 愚民政策
- Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.
- 有人 也许 说 经历 枪击案 让 人 怯懦 了
- Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.
- 愚妄 可笑
- ngu muội ngông cuồng thật nực cười.
- 生性 愚懦
- tính cách ngu muội nhu nhược
- 他 看起来 有点儿 愚笨
- Anh ta có vẻ hơi đần độn.
- 昨天 发生 的 事故 应该 归咎于 他 的 愚笨
- Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
- 天资 愚钝
- thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.
- 懦夫
- Đồ hèn nhát !
- 愚陋 之见
- suy nghĩ ngu muội quê mùa.
- 这个 懦夫 在 敌人 面前 畏缩不前
- Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.
- 他 做事 很 懦
- Anh ấy làm việc rất nhát gan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愚懦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愚懦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愚›
懦›