急于 jíyú

Từ hán việt: 【cấp ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "急于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp ư). Ý nghĩa là: vội; nóng vội; nóng lòng; vội vàng; gấp rút; gấp gáp. Ví dụ : - 。 Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.. - 。 Họ gấp rút muốn giải quyết vấn đề.. - 。 Cô ấy vội vàng muốn biết thành tích thi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 急于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 急于 khi là Động từ

vội; nóng vội; nóng lòng; vội vàng; gấp rút; gấp gáp

想要马上实现

Ví dụ:
  • - 遇事 yùshì 不要 búyào 急于 jíyú 下结论 xiàjiélùn

    - Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.

  • - 他们 tāmen 急于 jíyú 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ gấp rút muốn giải quyết vấn đề.

  • - 急于 jíyú 知道 zhīdào 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy vội vàng muốn biết thành tích thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 急于

急于 + Động từ (回国/ 求成/ 告诉 ...)

gấp gáp/ vội vàng làm gì

Ví dụ:
  • - 急于 jíyú 回国 huíguó 看望 kànwàng 家人 jiārén

    - Anh ấy vội vàng về nước thăm gia đình.

  • - 急于 jíyú 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi vội vàng báo cho bạn tin này.

不要 /别 /何必 + 急于 + Động từ

đừng gấp gấp/ vội vàng làm gì

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 不要 búyào 急于 jíyú zuò 决定 juédìng

    - Các bạn đừng vội vàng đưa ra quyết định.

  • - 你们 nǐmen bié 急于 jíyú 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Mọi người đừng vội hoàn thành nhiệm vụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急于

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 遇事 yùshì 不要 búyào 急于 jíyú 下结论 xiàjiélùn

    - Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì de 产品 chǎnpǐn 比比皆是 bǐbǐjiēshì 不必 bùbì 急于 jíyú 买下 mǎixià 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī ne

    - Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.

  • - 可以 kěyǐ 不必 bùbì 急于 jíyú 决定 juédìng

    - Bạn không cần vội quyết định.

  • - 急于事功 jíyúshìgōng

    - vội lo công lao sự nghiệp.

  • - 你们 nǐmen 不要 búyào 急于 jíyú zuò 决定 juédìng

    - Các bạn đừng vội vàng đưa ra quyết định.

  • - 由于 yóuyú 海关 hǎiguān 征收 zhēngshōu 繁重 fánzhòng de 紧急 jǐnjí 关税 guānshuì 使得 shǐde 我们 wǒmen 处于 chǔyú 极其 jíqí 困难 kùnnán de 境地 jìngdì

    - Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.

  • - 你们 nǐmen bié 急于 jíyú 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Mọi người đừng vội hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 他们 tāmen 急于 jíyú 提高 tígāo 知名度 zhīmíngdù

    - Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.

  • - 急于 jíyú 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi vội vàng báo cho bạn tin này.

  • - 急于 jíyú 提高 tígāo 现金流 xiànjīnliú 要求 yāoqiú 我们 wǒmen

    - Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và

  • - 急于 jíyú 回国 huíguó 看望 kànwàng 家人 jiārén

    - Anh ấy vội vàng về nước thăm gia đình.

  • - 他们 tāmen 急于 jíyú 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ gấp rút muốn giải quyết vấn đề.

  • - 急于 jíyú 知道 zhīdào 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy vội vàng muốn biết thành tích thi.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 急于

Hình ảnh minh họa cho từ 急于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao