怎么了 zěnmele

Từ hán việt: 【chẩm ma liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怎么了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩm ma liễu). Ý nghĩa là: sao vậy; sao thế; có chuyện gì sao. Ví dụ : - ? Giám đốc Cao, ông sao vậy?. - ? Anh sao vậy? Không sao chứ?. - 齿? Răng của cậu sao vậy?

Từ vựng: TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怎么了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 怎么了 khi là Câu thường

sao vậy; sao thế; có chuyện gì sao

询问情况

Ví dụ:
  • - gāo 经理 jīnglǐ 怎么 zěnme le

    - Giám đốc Cao, ông sao vậy?

  • - 怎么 zěnme le 没事 méishì ba

    - Anh sao vậy? Không sao chứ?

  • - de 牙齿 yáchǐ 怎么 zěnme le

    - Răng của cậu sao vậy?

  • - 这些 zhèxiē 箱子 xiāngzi 怎么 zěnme le

    - Những chiếc thùng này sao vậy?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么了

  • - 怎么 zěnme lái le

    - Ô, sao hắn ta cũng đến?

  • - 半天 bàntiān 不做声 bùzuòshēng shì 生气 shēngqì le 还是 háishì 怎么着 zěnmezhāo

    - Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?

  • - āi 怎么 zěnme yòu 下雨 xiàyǔ le

    - Ôi, sao lại mưa nữa?

  • - āi 怎么 zěnme yòu 迟到 chídào le

    - Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?

  • - 弗兰克 fúlánkè 怎么 zěnme le

    - Chuyện gì đã xảy ra với Frank?

  • - 雷克斯 léikèsī 怎么 zěnme le

    - Điều gì đã xảy ra với Rex?

  • - 福布斯 fúbùsī 怎么 zěnme le

    - Vậy bạn và Forbes có chuyện gì?

  • - 这些 zhèxiē 箱子 xiāngzi 怎么 zěnme le

    - Những chiếc thùng này sao vậy?

  • - 地板 dìbǎn 怎么 zěnme 凹下去 āoxiàqù le

    - Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.

  • - 奥黛丽 àodàilì · 比德 bǐdé 韦尔 wéiěr 怎么 zěnme le

    - Chuyện gì đã xảy ra với Audrey Bidwell?

  • - 昨天 zuótiān shuō 好好 hǎohǎo de 今天 jīntiān 怎么 zěnme 变卦 biànguà le

    - hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy

  • - 木塞 mùsāi 儿断 érduàn le 怎么办 zěnmebàn

    - Cái nút chai bằng gỗ gãy rồi, làm sao bây giờ?

  • - dāo de 把儿 bàer 怎么 zěnme diū le

    - Chuôi dao sao lại rơi mất rồi.

  • - de 子宫 zǐgōng 怎么 zěnme le

    - Tử cung của bạn bị sao vậy?

  • - 刚才 gāngcái hái 看见 kànjiàn zài 这儿 zhèér 怎么 zěnme 晃眼 huǎngyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.

  • - 大天白日 dàtiānbáirì de 怎么 zěnme zǒu 迷了路 mílelù

    - ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!

  • - 白天 báitiān chéng le 夜晚 yèwǎn 怎么办 zěnmebàn 末日来临 mòrìláilín le

    - Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.

  • - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 怎么 zěnme 出来 chūlái le

    - Những dữ liệu này sao lại không đọc được nhỉ?

  • - 好端端 hǎoduānduān de 怎么 zěnme 生起 shēngqǐ 气来 qìlái le

    - đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怎么了

Hình ảnh minh họa cho từ 怎么了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎么了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao