Đọc nhanh: 怎么了 (chẩm ma liễu). Ý nghĩa là: sao vậy; sao thế; có chuyện gì sao. Ví dụ : - 高经理,你怎么了? Giám đốc Cao, ông sao vậy?. - 你怎么了?没事吧? Anh sao vậy? Không sao chứ?. - 你的牙齿怎么了? Răng của cậu sao vậy?
Ý nghĩa của 怎么了 khi là Câu thường
✪ sao vậy; sao thế; có chuyện gì sao
询问情况
- 高 经理 , 你 怎么 了 ?
- Giám đốc Cao, ông sao vậy?
- 你 怎么 了 ? 没事 吧 ?
- Anh sao vậy? Không sao chứ?
- 你 的 牙齿 怎么 了 ?
- Răng của cậu sao vậy?
- 这些 箱子 怎么 了 ?
- Những chiếc thùng này sao vậy?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么了
- 哟 , 他 怎么 也 来 了 ?
- Ô, sao hắn ta cũng đến?
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 欸 , 怎么 又 下雨 了 ?
- Ôi, sao lại mưa nữa?
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 弗兰克 怎么 了
- Chuyện gì đã xảy ra với Frank?
- 雷克斯 怎么 了
- Điều gì đã xảy ra với Rex?
- 你 和 福布斯 怎么 了
- Vậy bạn và Forbes có chuyện gì?
- 这些 箱子 怎么 了 ?
- Những chiếc thùng này sao vậy?
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 奥黛丽 · 比德 韦尔 怎么 了
- Chuyện gì đã xảy ra với Audrey Bidwell?
- 昨天 说 得 好好 的 , 今天 怎么 变卦 了
- hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
- 木塞 儿断 了 怎么办 ?
- Cái nút chai bằng gỗ gãy rồi, làm sao bây giờ?
- 刀 的 把儿 怎么 丢 了 ?
- Chuôi dao sao lại rơi mất rồi.
- 你 的 子宫 怎么 了 ?
- Tử cung của bạn bị sao vậy?
- 刚才 还 看见 他 在 这儿 , 怎么 晃眼 就 不见 了
- mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 这些 数据 怎么 读 不 出来 了 ?
- Những dữ liệu này sao lại không đọc được nhỉ?
- 好端端 的 , 怎么 生起 气来 了
- đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怎么了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎么了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
了›
怎›