怎么回事 zěnme huí shì

Từ hán việt: 【chẩm ma hồi sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怎么回事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩm ma hồi sự). Ý nghĩa là: làm thế nào mà có thể được?, Làm thế nào mà đi về?, chuyện gì đang xảy ra vậy. Ví dụ : - ?。 việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.. - ? ơ, thế này là thế nào?. - 。 nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怎么回事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怎么回事 khi là Động từ

làm thế nào mà có thể được?

how could that be?

Ví dụ:
  • - zhè 究竟 jiūjìng shì 怎么回事 zěnmehuíshì 了解 liǎojiě 一下 yīxià

    - việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.

  • - 这是 zhèshì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - ơ, thế này là thế nào?

  • - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • - 这是 zhèshì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Việc này là thế nào?

  • - 老天爷 lǎotiānyé 这是 zhèshì 怎么 zěnme 回事儿 huíshìer

    - ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Làm thế nào mà đi về?

how did that come about?

chuyện gì đang xảy ra vậy

what's going on?

tất cả về cái gì?

what's it all about?

có chuyện gì vậy

what's the matter?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么回事

  • - a 到底 dàodǐ 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • - duān 底端 dǐduān 怎么回事 zěnmehuíshì

    - rốt cuộc là chuyện gì

  • - 老天爷 lǎotiānyé 这是 zhèshì 怎么 zěnme 回事儿 huíshìer

    - ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!

  • - 究竟 jiūjìng 怎么办 zěnmebàn dào shí 见机行事 jiànjīxíngshì hǎo le

    - Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.

  • - 大家 dàjiā 合计 héjì 这事 zhèshì gāi 怎么办 zěnmebàn

    - Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.

  • - 你别 nǐbié 瞎猜 xiācāi 根本 gēnběn 不是 búshì 这么 zhème 回事 huíshì

    - Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy

  • - chuáng 底下 dǐxià de 购物袋 gòuwùdài shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Cái túi đựng đồ này đang làm gì dưới gầm giường vậy?

  • - 究竟 jiūjìng shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Rốt cuộc là chuyện gì vậy?

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí lìng 猝不及防 cùbùjífáng 知道 zhīdào 怎么 zěnme 回答 huídá

    - Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.

  • - 不是 búshì lái 就是 jiùshì 左不过 zuǒbùguò shì 这么 zhème 回事 huíshì

    - anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.

  • - 自知理亏 zìzhīlǐkuī 无论 wúlùn 怎么 zěnme shuō dōu 回嘴 huízuǐ

    - anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.

  • - 怎么 zěnme lián 眼皮子 yǎnpízi 底下 dǐxià 这点 zhèdiǎn 事儿 shìer dōu bàn 不了 bùliǎo

    - anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?

  • - 到底 dàodǐ shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Rốt cuộc là chuyện gì?

  • - zhè 究竟 jiūjìng shì 怎么回事 zěnmehuíshì 了解 liǎojiě 一下 yīxià

    - việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.

  • - 天知道 tiānzhīdào shì 怎么 zěnme 回事 huíshì

    - có trời mới biết đó là việc gì!

  • - 这是 zhèshì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Việc này là thế nào?

  • - 这是 zhèshì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - ơ, thế này là thế nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怎么回事

Hình ảnh minh họa cho từ 怎么回事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎么回事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao