Đọc nhanh: 怎么回事 (chẩm ma hồi sự). Ý nghĩa là: làm thế nào mà có thể được?, Làm thế nào mà đi về?, chuyện gì đang xảy ra vậy. Ví dụ : - 这究竟是怎么回事?你去了解一下。 việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.. - 咦,这是怎么回事? ơ, thế này là thế nào?. - 经他解释之后,我才明白是怎么回事。 nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
Ý nghĩa của 怎么回事 khi là Động từ
✪ làm thế nào mà có thể được?
how could that be?
- 这 究竟 是 怎么回事 你 去 了解 一下
- việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.
- 咦 , 这是 怎么回事
- ơ, thế này là thế nào?
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 这是 怎么回事
- Việc này là thế nào?
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ Làm thế nào mà đi về?
how did that come about?
✪ chuyện gì đang xảy ra vậy
what's going on?
✪ tất cả về cái gì?
what's it all about?
✪ có chuyện gì vậy
what's the matter?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么回事
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 端 底端 底 怎么回事
- rốt cuộc là chuyện gì
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 大家 合计 这事 该 怎么办
- Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 床 底下 的 购物袋 是 怎么回事
- Cái túi đựng đồ này đang làm gì dưới gầm giường vậy?
- 究竟 是 怎么回事
- Rốt cuộc là chuyện gì vậy?
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 这个 问题 令 她 猝不及防 , 不 知道 怎么 回答
- Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 到底 是 怎么回事 ?
- Rốt cuộc là chuyện gì?
- 这 究竟 是 怎么回事 你 去 了解 一下
- việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.
- 天知道 那 是 怎么 一 回事
- có trời mới biết đó là việc gì!
- 这是 怎么回事
- Việc này là thế nào?
- 咦 , 这是 怎么回事
- ơ, thế này là thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怎么回事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎么回事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
事›
回›
怎›