Đọc nhanh: 再怎么 (tái chẩm ma). Ý nghĩa là: dù cho như thế nào ....
Ý nghĩa của 再怎么 khi là Câu thường
✪ dù cho như thế nào ...
no matter how ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再怎么
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 啊 , 你 怎么 这样 啊 !
- Ủa, sao bạn lại như thế này!
- 啊 , 这 怎么 可能 呢 ?
- Ủa, sao chuyện này có thể chứ?
- 怎么 这么 咸 啊
- Sao lại mặn như vậy chứ!
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 你 怎么 这么 蠢 啊 ?
- Sao em lại ngớ ngẩn như vậy?
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 哎 你 怎么 能 这么 说 呢
- Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!
- 哎呀 你 怎么 来 这么晚 呢
- trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 呀 , 怎么 会 这样 !
- Ôi, sao lại như thế này!
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 哟 , 他 怎么 也 来 了 ?
- Ô, sao hắn ta cũng đến?
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 你 怎么 总是 唉声叹气
- Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再怎么
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再怎么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
再›
怎›