侥幸心理 jiǎoxìng xīnlǐ

Từ hán việt: 【nghiêu hạnh tâm lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侥幸心理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêu hạnh tâm lí). Ý nghĩa là: tin tưởng vào sự may mắn, suy nghĩ viển vông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侥幸心理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侥幸心理 khi là Danh từ

tin tưởng vào sự may mắn

trusting to luck

suy nghĩ viển vông

wishful thinking

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侥幸心理

  • - 德国 déguó 心理学家 xīnlǐxuéjiā 弗洛姆 fúluòmǔ

    - Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.

  • - 心理障碍 xīnlǐzhàngài 需要 xūyào 克服 kèfú

    - Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.

  • - 处理 chǔlǐ 要事 yàoshì 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.

  • - 护理 hùlǐ 老人 lǎorén 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Chăm nom người già cần kiên nhẫn.

  • - 中焦 zhōngjiāo de 调理 tiáolǐ 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.

  • - 阴暗 yīnàn 心理 xīnlǐ

    - tâm trạng u sầu

  • - 心理医生 xīnlǐyīshēng 暗示 ànshì 放松 fàngsōng

    - Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.

  • - 心理 xīnlǐ 阴影 yīnyǐng

    - Bóng đen tâm lý.

  • - hěn 不幸 bùxìng 患上 huànshàng le 心脏病 xīnzāngbìng

    - Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.

  • - 慢慢 mànmàn 理解 lǐjiě le 父母 fùmǔ de 苦心 kǔxīn

    - Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.

  • - 变态心理 biàntàixīnlǐ

    - tâm lý bất thường

  • - 医生 yīshēng 小心 xiǎoxīn 处理 chǔlǐ le 胞衣 bāoyī

    - Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.

  • - 心理 xīnlǐ 定式 dìngshì

    - hình thái tâm lý

  • - 努力 nǔlì 克服 kèfú 心理 xīnlǐ 包袱 bāofu

    - Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.

  • - 桑托斯 sāngtuōsī 教士 jiàoshì 根据 gēnjù 编写 biānxiě de 心理 xīnlǐ 问卷 wènjuàn

    - Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng

  • - 所以 suǒyǐ duì yòng 逆反心理 nìfǎnxīnlǐ xué

    - Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?

  • - 心理 xīnlǐ 保健 bǎojiàn shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Bảo vệ tâm lý là rất quan trọng.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 存在 cúnzài zhe 心理 xīnlǐ shàng de 壁垒 bìlěi

    - Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.

  • - 反常 fǎncháng 心理 xīnlǐ

    - tâm lý bất thường

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yǒu 急躁 jízào 心理 xīnlǐ

    - Chúng ta không thể có tâm lý vội vàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侥幸心理

Hình ảnh minh họa cho từ 侥幸心理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侥幸心理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu , Nghiêu
    • Nét bút:ノ丨一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJPU (人十心山)
    • Bảng mã:U+4FA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao