Đọc nhanh: 心事 (tâm sự). Ý nghĩa là: tâm sự; nỗi lòng; nỗi băn khoăn. Ví dụ : - 你最近看起来有很多心事。 Bạn dường như gần đây có rất nhiều tâm sự.. - 他把心事藏在了心底。 Anh ấy giấu tâm sự trong lòng.. - 她无法忘记心中的心事。 Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
Ý nghĩa của 心事 khi là Danh từ
✪ tâm sự; nỗi lòng; nỗi băn khoăn
心里盘算的事 (多指感到为难的)
- 你 最近 看起来 有 很多 心事
- Bạn dường như gần đây có rất nhiều tâm sự.
- 他 把 心事 藏 在 了 心底
- Anh ấy giấu tâm sự trong lòng.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心事
✪ 一/那 + 桩/件 + 心事
một vấn đề; tâm sự; nỗi băn khoăn
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 那桩 心事 总是 挥之不去
- Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.
✪ Động từ (有/想/明白/吐露/隐瞒/解决/了了) + 心事
hành động liên quan đến tâm sự; nỗi lòng; nỗi băn khoăn
- 她 想 把 心事 告诉 最好 的 朋友
- Cô ấy muốn kể tâm sự cho người bạn thân nhất.
- 她 总是 隐瞒 心事 , 不 愿意 分享
- Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.
So sánh, Phân biệt 心事 với từ khác
✪ 心事 vs 心思
Hai từ này có nghĩa khác nhau, khi đi chung với các từ khác cũng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心事
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 赏心乐事
- trong lòng vui sướng.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 心腹 事
- việc thầm kín
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 他们 安心 做 坏事
- Họ âm thầm làm việc xấu.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 他 把 心事 藏 在 了 心底
- Anh ấy giấu tâm sự trong lòng.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
⺗›
心›