Đọc nhanh: 徒步旅行 (đồ bộ lữ hành). Ý nghĩa là: Du lịch đi bộ. Ví dụ : - 正是设备的低劣才导致一些徒步旅行者不愿继续攀登 Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
Ý nghĩa của 徒步旅行 khi là Danh từ
✪ Du lịch đi bộ
徒步(Tramp/Hike)亦称远足、行山或健行,并不是通常意义上的散步,也不是体育竞赛中的竞走项目,而是指有目的地郊区、农村或者山野间进行中长距离的走路锻炼,徒步也是户外运动中最为典型和最具特色的一种。短距离徒步活动相对简单,不需要太讲究技巧和装备,如果是长距离徒步应具备较好的户外知识技巧及装备。徒步旅行经常被认为是最亲近大自然的一种活动。
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒步旅行
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 到 海南岛 去 旅行
- du lịch đảo Hải Nam.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 这次 旅行 主吉
- Chuyến đi này báo hiệu điều tốt lành.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 她 和 爱人 一起 去 旅行
- Anh ấy đi du lịch với vợ.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 旅队 在 山谷 中 前行
- Đoàn người đi qua thung lũng.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 自费旅行
- du lịch tự túc
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 她 和 我 合计 了 旅行 的 安排
- Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.
- 徒步 行军
- hành quân đi bộ
- 她 徒 步行街
- Cô ấy đi bộ trên phố.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徒步旅行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徒步旅行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徒›
旅›
步›
行›