Đọc nhanh: 得乐省 (đắc lạc tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh đắc lắc.
✪ Tỉnh đắc lắc
得乐省(越南语:Tỉnh Đắk Lắk/省得勒)位于越南的中央高原地区,是越南一些少数民族的故乡。位于海拔六百米的得乐高原上。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得乐省
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
- 我 得 去 灌些 音乐
- Tôi phải đi ghi âm một số nhạc.
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 日子 过得 挺乐 和
- những ngày tháng qua thật là vui vẻ.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 反省 让 他 变得 更加 成熟
- Tự kiểm điểm đã giúp anh ấy trở nên chín chắn hơn.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 别 迟到 , 省得 影响 大家
- Đừng đến muộn, để tránh ảnh hưởng mọi người.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 新建 的 俱乐部 设备 得 很 不错
- Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.
- 有钱 不见得 提升 你 的 快乐 指数
- Có tiền chưa chắc sẽ tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得乐省
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得乐省 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
得›
省›