录音 lùyīn

Từ hán việt: 【lục âm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "录音" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục âm). Ý nghĩa là: ghi âm, ghi âm; bản ghi âm. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã thu âm toàn bộ nội dung cuộc họp.. - 。 Hãy thu âm lại đoạn thoại này.. - 。 Cô ấy thích thu âm bài hát của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 录音 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 录音 khi là Động từ

ghi âm

把声音转换为电信号,再用机械、光学或电磁等方法记录下来

Ví dụ:
  • - 录音 lùyīn le 整个 zhěnggè 会议 huìyì 内容 nèiróng

    - Anh ấy đã thu âm toàn bộ nội dung cuộc họp.

  • - qǐng 这段话 zhèduànhuà 录音 lùyīn 下来 xiàlai

    - Hãy thu âm lại đoạn thoại này.

  • - 喜欢 xǐhuan 录音 lùyīn 自己 zìjǐ de 唱歌 chànggē

    - Cô ấy thích thu âm bài hát của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 录音 khi là Danh từ

ghi âm; bản ghi âm

用专门设备记录下来的声音

Ví dụ:
  • - zhè duàn 录音 lùyīn 非常 fēicháng 清晰 qīngxī

    - Đoạn ghi âm này cực kỳ rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 仔细听 zǐxìtīng le 录音 lùyīn

    - Chúng tôi đã nghe kỹ bản ghi âm.

  • - 录音 lùyīn de 质量 zhìliàng 不太好 bùtàihǎo

    - Chất lượng bản ghi âm không tốt lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录音

  • - 录音机 lùyīnjī de 插头 chātóu méi chā shàng

    - Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.

  • - 录音 lùyīn

    - Anh ta ghi âm.

  • - 实况 shíkuàng 录音 lùyīn

    - ghi âm tại chỗ.

  • - 播放 bōfàng 录音 lùyīn 讲话 jiǎnghuà

    - phát chương trình kể chuyện qua đài

  • - 声音 shēngyīn 录下来 lùxiàlai

    - Ghi lại giọng nói.

  • - 话剧 huàjù 录音 lùyīn 剪辑 jiǎnjí

    - băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.

  • - zài 本店 běndiàn 购买 gòumǎi 收录机 shōulùjī 一台 yītái 附送 fùsòng 录音带 lùyīndài 两盒 liǎnghé

    - mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 有人 yǒurén lái 修理 xiūlǐ 录音机 lùyīnjī

    - Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.

  • - gāi 录音 lùyīn 引起 yǐnqǐ le 媒体 méitǐ 人士 rénshì 政界人士 zhèngjièrénshì de 强烈反响 qiánglièfǎnxiǎng

    - Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.

  • - 录音磁带 lùyīncídài 一种 yīzhǒng 相对 xiāngduì 狭长的 xiáchángde 磁带 cídài 用于 yòngyú xià 声音 shēngyīn 以便 yǐbiàn 日后 rìhòu zhòng fàng

    - Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.

  • - 约翰 yuēhàn kào 自己 zìjǐ 修理 xiūlǐ 录音机 lùyīnjī

    - John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.

  • - 意外 yìwài le le yīn de 磁带 cídài

    - Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.

  • - 录音 lùyīn de 质量 zhìliàng 不太好 bùtàihǎo

    - Chất lượng bản ghi âm không tốt lắm.

  • - 录音磁带 lùyīncídài de 复制 fùzhì 质量 zhìliàng yǒu le 很大 hěndà 改进 gǎijìn

    - Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.

  • - qǐng 这段话 zhèduànhuà 录音 lùyīn 下来 xiàlai

    - Hãy thu âm lại đoạn thoại này.

  • - zhè shì de 录音机 lùyīnjī ma

    - Đây là máy ghi âm của cậu à?

  • - de 录音机 lùyīnjī 多少 duōshǎo qián

    - Máy ghi âm của cậu bao nhiêu tiền?

  • - zhè duàn 录音 lùyīn 非常 fēicháng 清晰 qīngxī

    - Đoạn ghi âm này cực kỳ rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 仔细听 zǐxìtīng le 录音 lùyīn

    - Chúng tôi đã nghe kỹ bản ghi âm.

  • - 放送 fàngsòng 大会 dàhuì 实况 shíkuàng 录音 lùyīn

    - đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 录音

Hình ảnh minh họa cho từ 录音

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 录音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao