Đọc nhanh: 归功 (quy công). Ý nghĩa là: quy công; công lao thuộc về; công trạng thuộc về; thuộc về. Ví dụ : - 优异成绩的取得归功于老师的辛勤教导。 đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên. - 一切成就和荣誉都归功于党和人民。 tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
Ý nghĩa của 归功 khi là Động từ
✪ quy công; công lao thuộc về; công trạng thuộc về; thuộc về
把功劳归于某个人或集体
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归功
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 做 功德
- làm công quả
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 功劳 归 大家
- Công lao thuộc về mọi người.
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
- 这 功劳 归属 全体 员工
- Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
归›