Hán tự: 归
Đọc nhanh: 归 (quy). Ý nghĩa là: trở về; về, quy; quy về (một mối); dồn vào, thuộc về; của. Ví dụ : - 归国华侨。 Hoa Kiều về nước.. - 无家可归。 không cửa không nhà để quay về.. - 早出晚归。 Sớm đi tối về.
Ý nghĩa của 归 khi là Động từ
✪ trở về; về
回到本来的地方
- 归国华侨
- Hoa Kiều về nước.
- 无家可归
- không cửa không nhà để quay về.
- 早出晚归
- Sớm đi tối về.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quy; quy về (một mối); dồn vào
趋向或集中于一个地方
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 把 性质 相同 的 问题 归为 一类
- Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.
✪ thuộc về; của
属于 (谁所有)
- 功劳 归 大家
- Công lao thuộc về mọi người.
- 这些 东西 归 你
- Những thứ này thuộc về anh.
✪ cứ; thì
用在相同的动词之间,表示动作并未引起相应的结果
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 说 归 说 , 但 做 不 做 不 知道
- Nói thì nói, nhưng làm hay không thì không biết.
✪ quy; nương tựa vào
依附
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
Ý nghĩa của 归 khi là Giới từ
✪ do
引起负责某事的人;由
- 派车 归 他 管
- Điều động xe ô tô đều do anh ta quản lý.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Ý nghĩa của 归 khi là Danh từ
✪ quy (một cách tính bằng bàn tính)
珠算中指一位除数的除法
- 九归
- cửu quy.
✪ họ Quy
姓
- 归慧
- Quy Tuệ.
- 归佳琦
- Quy Giai Kỳ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 归
✪ 归 + Danh từ/người
Cái gì thuộc về ai/cái gì
- 这笔 钱 归 你
- Số tiền này là thuộc về bạn.
- 这辆 车归 她
- Chiếc xe này thuộc về cô ấy.
✪ 归 + 为/于 + Danh từ
Quy tụ về đâu/cái gì
- 把 这些 词归为 它 的 词性
- Đem những từ này quy về từ tính của nó.
- 很多 人 归于 这里
- Rất nhiều người quy tụ về đây.
✪ Động từ/tính từ/danh từ+ Mệnh đề
Cái gì thì cái gì đấy, nhưng...
- 好看 归 好看 , 但 有点儿 贵
- Đẹp thì đẹp nhưng mà hơi đắt.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
✪ 归 + Người nào đó + Động từ
Do ai/phụ trách làm gì
- 这些 事归 老板 管
- Những việc này do sếp quản lí.
- 做饭 归 我
- Nấu cơm do tôi phụ trách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 如数归还
- trả đủ số; hoàn lại đủ số.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 归国华侨
- Hoa Kiều về nước.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 归口 管理
- quy về quản lý
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 这 三个 团 全归 你 节制
- ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›