guī

Từ hán việt: 【quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy). Ý nghĩa là: trở về; về, quy; quy về (một mối); dồn vào, thuộc về; của. Ví dụ : - 。 Hoa Kiều về nước.. - 。 không cửa không nhà để quay về.. - 。 Sớm đi tối về.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trở về; về

回到本来的地方

Ví dụ:
  • - 归国华侨 guīguóhuáqiáo

    - Hoa Kiều về nước.

  • - 无家可归 wújiākěguī

    - không cửa không nhà để quay về.

  • - 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Sớm đi tối về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quy; quy về (một mối); dồn vào

趋向或集中于一个地方

Ví dụ:
  • - 千条 qiāntiáo 河流 héliú guī 大海 dàhǎi

    - Trăm sông cùng đổ về biển.

  • - 性质 xìngzhì 相同 xiāngtóng de 问题 wèntí 归为 guīwèi 一类 yīlèi

    - Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.

thuộc về; của

属于 (谁所有)

Ví dụ:
  • - 功劳 gōngláo guī 大家 dàjiā

    - Công lao thuộc về mọi người.

  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī guī

    - Những thứ này thuộc về anh.

cứ; thì

用在相同的动词之间,表示动作并未引起相应的结果

Ví dụ:
  • - 答应 dāyìng guī 答应 dāyìng 办不办 bànbùbàn jiù 难说 nánshuō le

    - Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.

  • - shuō guī shuō dàn zuò zuò 知道 zhīdào

    - Nói thì nói, nhưng làm hay không thì không biết.

quy; nương tựa vào

依附

Ví dụ:
  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 归依 guīyī 佛门 fómén

    - Quy y cửa phật.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

do

引起负责某事的人;由

Ví dụ:
  • - 派车 pàichē guī guǎn

    - Điều động xe ô tô đều do anh ta quản lý.

  • - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quy (một cách tính bằng bàn tính)

珠算中指一位除数的除法

Ví dụ:
  • - 九归 jiǔguī

    - cửu quy.

họ Quy

Ví dụ:
  • - 归慧 guīhuì

    - Quy Tuệ.

  • - 归佳琦 guījiāqí

    - Quy Giai Kỳ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

归 + Danh từ/người

Cái gì thuộc về ai/cái gì

Ví dụ:
  • - 这笔 zhèbǐ qián guī

    - Số tiền này là thuộc về bạn.

  • - 这辆 zhèliàng 车归 chēguī

    - Chiếc xe này thuộc về cô ấy.

归 + 为/于 + Danh từ

Quy tụ về đâu/cái gì

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 词归为 cíguīwèi de 词性 cíxìng

    - Đem những từ này quy về từ tính của nó.

  • - 很多 hěnduō rén 归于 guīyú 这里 zhèlǐ

    - Rất nhiều người quy tụ về đây.

Động từ/tính từ/danh từ+ Mệnh đề

Cái gì thì cái gì đấy, nhưng...

Ví dụ:
  • - 好看 hǎokàn guī 好看 hǎokàn dàn 有点儿 yǒudiǎner guì

    - Đẹp thì đẹp nhưng mà hơi đắt.

  • - mǎi guī mǎi dàn 不会 búhuì xuǎn 水果 shuǐguǒ

    - Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.

归 + Người nào đó + Động từ

Do ai/phụ trách làm gì

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 事归 shìguī 老板 lǎobǎn guǎn

    - Những việc này do sếp quản lí.

  • - 做饭 zuòfàn guī

    - Nấu cơm do tôi phụ trách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - 归依 guīyī 佛门 fómén

    - Quy y cửa phật.

  • - 告老 gàolǎo 归田 guītián

    - cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).

  • - 荣归故里 róngguīgùlǐ

    - vinh quy bái tổ

  • - 光荣 guāngróng 归于 guīyú 祖国 zǔguó

    - vinh quang thuộc về tổ quốc.

  • - 光荣 guāngróng 归于 guīyú 祖国 zǔguó

    - vinh dự thuộc về tổ quốc.

  • - 事实 shìshí 总归 zǒngguī shì 事实 shìshí

    - sự thật dù sao vẫn là sự thật.

  • - 如数归还 rúshùguīhuán

    - trả đủ số; hoàn lại đủ số.

  • - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • - 答应 dāyìng guī 答应 dāyìng 办不办 bànbùbàn jiù 难说 nánshuō le

    - Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.

  • - 归国华侨 guīguóhuáqiáo

    - Hoa Kiều về nước.

  • - 归诸 guīzhū 原处 yuánchǔ 乱动 luàndòng

    - Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.

  • - 归口 guīkǒu 管理 guǎnlǐ

    - quy về quản lý

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - zhè 三个 sāngè tuán 全归 quánguī 节制 jiézhì

    - ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 归

Hình ảnh minh họa cho từ 归

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao