ruò

Từ hán việt: 【nhược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhược). Ý nghĩa là: yếu; yếu sức; yếu kém, trẻ; trẻ nhỏ; trẻ con, kém; không bằng. Ví dụ : - 。 Giọng nói của cô ấy nghe rất yếu.. - 。 Chúng tôi quá yếu trong trận đấu này.. - 。 Cậu bé nhỏ không thể hoàn thành nhiệm vụ.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

yếu; yếu sức; yếu kém

气力小;势力差 (跟''强''相对)

Ví dụ:
  • - de 声音 shēngyīn tīng 起来 qǐlai hěn ruò

    - Giọng nói của cô ấy nghe rất yếu.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 我们 wǒmen 太弱 tàiruò le

    - Chúng tôi quá yếu trong trận đấu này.

trẻ; trẻ nhỏ; trẻ con

年幼;年少

Ví dụ:
  • - 弱小 ruòxiǎo de 无法 wúfǎ 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Cậu bé nhỏ không thể hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 弱小 ruòxiǎo de 身体 shēntǐ 需要 xūyào 照顾 zhàogu

    - Cơ thể của đứa trẻ cần được chăm sóc.

kém; không bằng

差;不如

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào de 质量 zhìliàng hěn ruò

    - Chất lượng báo cáo này rất kém.

  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo 性能 xìngnéng hěn ruò

    - Máy tính này tính năng rất kém.

mất; chết; qua đời; quá cố

丧失 (指人死)

Ví dụ:
  • - de 祖母 zǔmǔ zài 去年 qùnián ruò le

    - Bà của cô ấy đã qua đời năm ngoái.

  • - de 叔叔 shūshu zài 战争 zhànzhēng 中弱 zhōngruò le

    - Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.

ít; non; ngót; gần

接在分数或少数后面,表示略少于此数 (跟''强''相对)

Ví dụ:
  • - 电影 diànyǐng 票价 piàojià zhǎng le 五块 wǔkuài ruò

    - Giá vé phim tăng gần năm đồng.

  • - de 预算 yùsuàn ruò 两千 liǎngqiān

    - Ngân sách của anh ấy ít hơn tôi hai nghìn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 兵力 bīnglì 单弱 dānruò

    - binh lực mỏng

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng jiàn 衰弱 shuāiruò

    - Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 扶助 fúzhù 老弱 lǎoruò

    - giúp đỡ người già yếu

  • - 弱妻 ruòqī 幼子 yòuzǐ

    - vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.

  • - 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - suy nhược thần kinh.

  • - 微弱 wēiruò de 联系 liánxì 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.

  • - 病人 bìngrén 样子 yàngzi 委顿 wěidùn 虚弱 xūruò

    - Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.

  • - 长期 chángqī 失眠 shīmián ràng 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.

  • - 不甘示弱 bùgānshìruò

    - không cam chịu yếu kém thua người

  • - 不甘示弱 bùgānshìruò

    - không chịu tỏ ra yếu kém.

  • - 大家 dàjiā 一致 yízhì 表示 biǎoshì zài 竞赛 jìngsài zhōng 决不 juébù 示弱 shìruò

    - mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.

  • - 这个 zhègè 玻璃杯 bōlíbēi hěn 脆弱 cuìruò

    - Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.

  • - 疾病 jíbìng ràng 感到 gǎndào hěn 虚弱 xūruò

    - Bệnh tật khiến anh ấy cảm thấy rất yếu.

  • - 不要 búyào 欺凌 qīlíng 弱小 ruòxiǎo

    - Không được bắt nạt kẻ yếu.

  • - 此霸 cǐbà 欺凌 qīlíng 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā

    - Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.

  • - 心脏 xīnzàng 衰弱 shuāiruò

    - suy tim.

  • - 因为 yīnwèi 恃强欺弱 shìqiángqīruò bèi 奥兰多 àolánduō shì de 两所 liǎngsuǒ 学校 xuéxiào 开除 kāichú

    - Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.

  • - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弱

Hình ảnh minh họa cho từ 弱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao