Hán tự: 弱
Đọc nhanh: 弱 (nhược). Ý nghĩa là: yếu; yếu sức; yếu kém, trẻ; trẻ nhỏ; trẻ con, kém; không bằng. Ví dụ : - 她的声音听起来很弱。 Giọng nói của cô ấy nghe rất yếu.. - 这场比赛我们太弱了。 Chúng tôi quá yếu trong trận đấu này.. - 弱小的他无法完成任务。 Cậu bé nhỏ không thể hoàn thành nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 弱 khi là Tính từ
✪ yếu; yếu sức; yếu kém
气力小;势力差 (跟''强''相对)
- 她 的 声音 听 起来 很 弱
- Giọng nói của cô ấy nghe rất yếu.
- 这场 比赛 我们 太弱 了
- Chúng tôi quá yếu trong trận đấu này.
✪ trẻ; trẻ nhỏ; trẻ con
年幼;年少
- 弱小 的 他 无法 完成 任务
- Cậu bé nhỏ không thể hoàn thành nhiệm vụ.
- 弱小 的 身体 需要 照顾
- Cơ thể của đứa trẻ cần được chăm sóc.
✪ kém; không bằng
差;不如
- 这份 报告 的 质量 很 弱
- Chất lượng báo cáo này rất kém.
- 这台 电脑 性能 很 弱
- Máy tính này tính năng rất kém.
✪ mất; chết; qua đời; quá cố
丧失 (指人死)
- 她 的 祖母 在 去年 弱 了
- Bà của cô ấy đã qua đời năm ngoái.
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
✪ ít; non; ngót; gần
接在分数或少数后面,表示略少于此数 (跟''强''相对)
- 电影 票价 涨 了 五块 弱
- Giá vé phim tăng gần năm đồng.
- 他 的 预算 比 我 弱 两千
- Ngân sách của anh ấy ít hơn tôi hai nghìn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 弱妻 幼子
- vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 这个 玻璃杯 很 脆弱
- Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.
- 疾病 让 他 感到 很 虚弱
- Bệnh tật khiến anh ấy cảm thấy rất yếu.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›