Đọc nhanh: 弱不禁风 (nhược bất cấm phong). Ý nghĩa là: yếu đuối; mong manh; gầy yếu; ốm yếu.
Ý nghĩa của 弱不禁风 khi là Thành ngữ
✪ yếu đuối; mong manh; gầy yếu; ốm yếu
形容身体虚弱,连风吹都禁不住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱不禁风
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 禁不起 考验
- không chịu nổi thử thách.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 这 人 风骨 不凡
- Người này có khí chất bất phàm.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 他 禁不起 风吹
- Anh ta không chịu được gió thổi.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弱不禁风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弱不禁风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
弱›
禁›
风›
hiền lành lễ độ
người vạm vỡ; người oai phong như hùm
thân thể khoẻ mạnh; thân thể cường tráng; sức dài vai rộng
mình hổ thân gấu; cao to lực lưỡng; người cao to khoẻ mạnh
cực khoẻ; sức khoẻ phi phàm; nhổ núi nhấc vạc
Herculean (vóc dáng, v.v.)can đảm và mạnh mẽ (thành ngữ)
tay nghề thành thạo; điêu luyện; vung búa thành gió (một người thành Sính nước Sở bôi một lớp phấn trắng lên mũi, bảo một người thợ mộc khéo tay tên là Thạch dùng búa xoá lớp phấn đi, Thạch vận dụng sức gió của cây búa xoá lớp phấn đi, mũi của người
xương đồng da sắt; khoẻ mạnh dẻo dai; mình đồng da sắt